tính nhanh
197,20 - 69,10 - 97,20 =
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24, 3 x 4………97,20
1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:
A. Oxi hóa (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T
B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo (C6H10O5) có:
A. 4 nhóm hydroxyl B. 5 nhóm hydroxyl C. 2 nhóm hydroxyl D. 3 nhóm hydroxyl
4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2
5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Bạn chú ý, gửi từng câu hỏi một, không nên gửi nhiều câu hỏi một lúc
Câu 1.
Bài này có thể gọi M là kim loại chung của 3 kim loại trên:
M + HNO3 ---> M(NO3)n + NO + N2O + H2O (chú ý với bài tính toán kiểu này ko cần cân bằng pt).
Ta có số mol HNO3 = 1,5.0,95 = 1,425 mol.
Ta có khối lượng của hh khí (NO và N2O) = 16,4.2.số mol = 16,4.2.0,25 = 8,2 gam.
Áp dụng ĐLBTKL ta có: 29 + 63.1,425 = m + 8,2 + 18.0,7125 (chú ý số mol H2O luôn bằng 1/2 số mol HNO3).
Tính ra m = 97,75 g
Câu 2
X: HCOOCH=CH2 (C3H4O2).
HCOOCH=CH2 + NaOH ---> HCOONa (Z) + CH3CHO (Y)
HCOONa + H2SO4 ---> HCOOH (T) + NaHSO4
Phát biểu A sai vì khi oxi hóa Y không cho ra T: CH3CHO + [O] ---> CH3COOH (axit axetic)
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
: Đặc điểm chính của Internet đó là:
A. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính chủ sở hữu. | B. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu. | C. TÍnh dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu; Tính toàn cầu. | D. Tính tương tác; Tính toàn cầu; Tính chủ sở hữu. |
Câu 25: Word Wide Web (W W W) là
2.Tính (+5) + ( +4) = ? 3.Tính (- 9) + ( - 1) = ? 4.Tính : 28 + (-15) = ? 5.Tính (-15) + 12 = ? 6.Tính (-25) + 25 = ? 7.Tính : 13 - 17 = ? 8.Tính : (-78) - 9 = ? 9.Tính : ( -24) - ( - 16) = ? 10.Tính : 17 - (-3) = 11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = ?
2. Tính (+5) + ( +4) = 9
3.Tính (- 9) + ( - 1) = -10
4.Tính : 28 + (-15) = 13
5.Tính (-15) + 12 = - 3
6.Tính (-25) + 25 = 0
7.Tính : 13 - 17 = - 4
8.Tính : (-78) - 9 = - 87
9.Tính : ( -24) - ( - 16) = - 8
10.Tính : 17 - (-3) = 20
11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
2, (+5)+(+4)=+9 hoạc 9 cũng được
3, (-9)+(-1)=-10
4, 28+(-15)=13
5, (-15)+12=-3
6, (-25)+25=0
7, 13-17=4
8, (-78)-9=-87
9, (-24)-(-16)=-40
10, 17-(-3)=20
11, (-21+21)-(48-52)=-4
2. (+5) + ( +4) = 9
3. (- 9) + ( - 1) = -10
4. 28 + (-15) = 13
5. (-15) + 12 = - 3
6. (-25) + 25 = 0
7. 13 - 17 = - 4
8. (-78) - 9 = - 87
9.( -24) - ( - 16) = - 8
10. 17 - (-3) = 20
11. (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
Câu 9: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của cacbon là đúng?
A. Cacbon không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
B. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử với mức độ ngang nhau.
C. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính oxi là tính chất chủ yếu.
D. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính khử là tính chất chủ yếu.
23. Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì?
A. Cơ tính, lí tính, hóa tính
B. Cơ tính, lí tính, hóa tinh, tính công nghệ
C. Cơ tính và tính công nghệ
D.Tính công nghệ
Trong cơ khí người ta đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
C. Tính chất vật lí, tính chất cơ học.
D. Tính chất cơ học, tính chất công nghệ.
Trong cơ khí người ta đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
C. Tính chất vật lí, tính chất cơ học.
D. Tính chất cơ học, tính chất công nghệ.