Bài 1:Viết các phân số sau thành số thập phân:
a) 3/4
b) 2 1/4 <Cái này là hỗn số
Bài 2: Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm:
a) 3/5
b) 15/16
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.
b)\(\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{2}{5}\) ; \(\dfrac{3}{4}\) ; \(\dfrac{6}{25}\).
\(a.\)
\(0.3=\dfrac{3}{10}\)
\(0.72=\dfrac{72}{100}\)
\(1.5=\dfrac{15}{10}\)
\(9.347=\dfrac{9347}{1000}\)
\(b.\)
\(\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{75}{100}\)
\(\dfrac{6}{25}=\dfrac{24}{100}\)
a) \(0,3=\dfrac{3}{10}\)
\(0,72=\dfrac{72}{100}\)
\(1,5=\dfrac{15}{10}\)
\(9,347=\dfrac{9347}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{75}{100}\)
\(\dfrac{6}{25}=\dfrac{24}{100}\)
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\)=.......; \(\dfrac{1}{100}\)=.........; \(\dfrac{1}{1000}\)=..........; \(\dfrac{1}{10000}\) =............
\(\dfrac{1}{10}=0.1\)
\(\dfrac{1}{100}=0.01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0.001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0.0001\)
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{3}{10}\); \(\dfrac{3}{100}\); \(4\dfrac{25}{100}\); \(\dfrac{2002}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{4}\); \(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{7}{8}\); \(1\dfrac{1}{2}\).
`a,3/10=0,3`
`3/100=0,03`
`4 25/100=4 1/4=4,25`
`2002/1000=2,002`
`b,1/4=0,25`
`3/5=0,6`
`7/8=0,875`
`1 1/2=1,5`
a) Biểu diễn bằng số thập phân: 0,3; 0,03; 4,25; 2,002
b) Biểu diễn bằng số thập phân:
\(\dfrac{1}{4}=\dfrac{25}{100}=0,25\\ \dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}=0,6\\ \dfrac{7}{8}=\dfrac{875}{1000}=0,875\\ 1\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{2}=\dfrac{15}{10}=1,5\)
a) \(\dfrac{3}{10}=0.3\)
\(\dfrac{3}{100}=0.03\)
\(4\dfrac{25}{100}=4.25\)
\(\dfrac{2002}{1000}=2.002\)
b) \(\dfrac{1}{4}=0.25\)
\(\dfrac{3}{5}=0.6\)
\(\dfrac{7}{8}=0.875\)
\(1\dfrac{1}{2}=1.5\)
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân:
a) \(3:4\) b) \(7:5\) c) \(1:2\) d) \(7:4\)
a) 3 : 4 = 3/4 = 0,75.
b) 7 : 5 = 7/5 = 1,4 .
c) 1 : 2 = 1/2 = 0,5
d) 7 : 4 = 7/4 = 1,75.
a) 3 : 4 = 3/4 = 0,75.
b) 7 : 5 = 7/5 = 1,4 .
c) 1 : 2 = 1/2 = 0,5
d) 7 : 4 = 7/4 = 1,75.
a, \(\dfrac{3}{4}=0,75\)
b, \(\dfrac{7}{5}=1,4\)
c, \(\dfrac{1}{2}=0,5\)
d, \(\dfrac{7}{4}=1,75\)
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
a) \(\dfrac{1}{10}=0,1\)
\(\dfrac{1}{100}=0,01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0,0001\)
b) \(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{100}=64,53\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,1 9/10 ; 2 66/100 3 72/100 ; 4 999/1000
b,8 2/10 ; 36 23/100 54 7/100 ; 12 254/1000
a: \(1\dfrac{9}{10}=1,9\)
\(2\dfrac{66}{100}=2,66\)
\(3\dfrac{72}{100}=3,72\)
\(4\dfrac{999}{1000}=4,999\)
b: \(8\dfrac{2}{10}=8,2\)
\(36\dfrac{23}{100}=36,23\)
\(54\dfrac{7}{100}=54,07\)
\(12\dfrac{254}{1000}=12,254\)
bài 1 : viết các phân số sau thành phân số thập phân
a) 13/2 =
b) 11/40 =
c) 21/250 =
d) 27/45 =
bài 2 : tính
a) ( 3 1/8 + 1 3/4 ) : 2 1/4 =
b) 2 5/8 - 2 1/4 : 1 1/5 =
Bài 1:a, \(\dfrac{13}{2}\) = \(\dfrac{13\times5}{2\times5}\) = \(\dfrac{65}{10}\)
b, \(\dfrac{11}{40}\) = \(\dfrac{11\times25}{40\times25}\) = \(\dfrac{275}{1000}\)
c, \(\dfrac{21}{250}\) = \(\dfrac{21\times4}{250\times4}\) = \(\dfrac{84}{1000}\)
d, \(\dfrac{27}{45}\) = \(\dfrac{27:9}{45:9}\) = \(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{3\times2}{5\times2}\) = \(\dfrac{6}{10}\)
Bài 2:
a, (3\(\dfrac{1}{8}\) + 1\(\dfrac{3}{4}\)): 2\(\dfrac{1}{4}\)
= (\(\dfrac{25}{8}\) + \(\dfrac{7}{4}\)): \(\dfrac{9}{4}\)
= \(\dfrac{39}{8}\) \(\times\) \(\dfrac{4}{9}\)
= \(\dfrac{13}{6}\)
b, 2\(\dfrac{5}{8}\) - 2\(\dfrac{1}{4}\) : 1\(\dfrac{1}{5}\)
= \(\dfrac{21}{8}\) - \(\dfrac{9}{4}\): \(\dfrac{6}{5}\)
= \(\dfrac{21}{8}\) - \(\dfrac{15}{8}\)
= \(\dfrac{6}{8}\)
= \(\dfrac{3}{4}\)
Bài 3: Hãy viết các phân số sau thành phân số thập phân rổi chuyển thành số thập phân
1/4 ; 5/2 ; 13/8 ; 250/500 ; 46/200 ; 13/4
1/4 = 25/100 = 0,25
5/2 = 25/10 = 2,5
13/8 = 1625/1000 = 1,625
250/500 = 500/1000 = 0,5
46/200 = 23/100 = 0,23
13/4 = 325/100 = 3,25
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =………… km
b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =…3,675……… km
b) 8709m =……8,709………………. km
c) 303m = 0,303…… km
a) 3km 675m = 3,675km.
b) 8709m = 8,709km
c) 303m = 0,303km.
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =……3,675…… km
b) 8709m =…………8,709…………. km
c) 303m = …0,303… km