so sánh phân số
a) \(\dfrac{5}{7}và\dfrac{7}{9};b\dfrac{16}{36}và\dfrac{4}{7}c;\dfrac{13}{15}và\dfrac{11}{12}\)
So sánh phân số \(\dfrac{3}{5}\)và phân số \(\dfrac{9}{7}\)
Ta có: \(\dfrac{3}{5}\)....1 và \(\dfrac{9}{7}\)....1
Vậy \(\dfrac{3}{5}\)...\(\dfrac{9}{7}\)
a) So sánh các phân số:
\(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{2}{7}\); \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{11}{2}\) và \(\dfrac{11}{3}\).
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
a
2/5> 2/7
5/9<5/6
11/2>11/3
cách so sánh :
sét mẫu số của phân số này bé hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này lớn hơn
mẫu số của phân số này lớn hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này bé hơn
So sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{7}{9}\) b) \(\dfrac{7}{6}\) và \(\dfrac{6}{6}\) c) \(\dfrac{3}{14}\) và \(\dfrac{5}{14}\) d) \(\dfrac{5}{8}\) và \(\dfrac{9}{8}\)
a) \(\dfrac{5}{9}< \dfrac{7}{9}\)
b) \(\dfrac{7}{6}>\dfrac{6}{6}\)
c) \(\dfrac{3}{14}< \dfrac{5}{14}\)
d) \(\dfrac{5}{8}< \dfrac{9}{8}\)
So sánh các phân số sau
\(a,\dfrac{-7}{6}và\dfrac{-11}{9}\) b,\(\dfrac{5}{-7}và\dfrac{-4}{5}\)
c,\(\dfrac{-8}{7}và\dfrac{-2}{5}\) d,\(\dfrac{-2}{5}và\dfrac{1}{3}\)
a: \(\dfrac{-7}{6}=\dfrac{-7\cdot3}{6\cdot3}=\dfrac{-21}{18}\)
\(\dfrac{-11}{9}=\dfrac{-11\cdot2}{9\cdot2}=\dfrac{-22}{18}\)
mà -21>-22
nên \(-\dfrac{7}{6}>-\dfrac{11}{9}\)
b: \(\dfrac{5}{-7}=\dfrac{-5}{7}=\dfrac{-5\cdot5}{7\cdot5}=\dfrac{-25}{35}\)
\(\dfrac{-4}{5}=\dfrac{-4\cdot7}{5\cdot7}=\dfrac{-28}{35}\)
mà -25>-28
nên \(\dfrac{5}{-7}>\dfrac{-4}{5}\)
c: \(\dfrac{-8}{7}< -1\)
\(-1< -\dfrac{2}{5}\)
Do đó: \(-\dfrac{8}{7}< -\dfrac{2}{5}\)
d: \(-\dfrac{2}{5}< 0\)
\(0< \dfrac{1}{3}\)
Do đó: \(-\dfrac{2}{5}< \dfrac{1}{3}\)
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{16}\) b) \(\dfrac{1}{3}\) và \(\dfrac{2}{9}\) c) \(\dfrac{7}{18}\) và \(\dfrac{5}{6}\)
a) \(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times4}{4\times4}=\dfrac{12}{16}\)
b) \(\dfrac{1}{3}=\dfrac{1\times3}{3\times3}=\dfrac{3}{9}\)
c) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times3}{6\times3}=\dfrac{15}{18}\)
\(\dfrac{9}{-5}\)và\(\dfrac{7}{-10}\)
so sánh 2 phân số trên
\(\dfrac{9}{-5}=\dfrac{18}{-10}>\dfrac{7}{-10}\)
So sánh các phân số:
a) \(\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{2}{5}\); b) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{8}\); c) \(\dfrac{8}{7}\) và \(\dfrac{7}{8}\).
`3/7-2/5`
`=1/35>0`
`=>3/7>2/5`
`b,9>8`
`=>1/9<1/8`
`=>5/9<5/8`
`d,8/7>1`
`7/8<1`
`=>8/7>7/8`
a) Ta có: \(\dfrac{3}{7}=\dfrac{15}{35}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{14}{35}\)
Do đó: \(\dfrac{3}{7}>\dfrac{2}{5}\)
b) Ta có: 9>8
nên \(\dfrac{5}{9}< \dfrac{5}{8}\)
c) Ta có: \(\dfrac{8}{7}>1\)
\(1>\dfrac{7}{8}\)
Do đó: \(\dfrac{8}{7}>\dfrac{7}{8}\)
Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{6}{14}\) và \(\dfrac{4}{7}\) b) \(\dfrac{3}{5}\) và \(\dfrac{6}{15}\) c) \(\dfrac{10}{18}\) và \(\dfrac{2}{9}\)
a) \(\dfrac{6}{14}=\dfrac{6:2}{14:2}=\dfrac{3}{7}\)
\(\dfrac{3}{7}< \dfrac{4}{7}\)
b) \(\dfrac{6}{15}=\dfrac{6:3}{15:3}=\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{3}{5}>\dfrac{2}{5}\)
c) \(\dfrac{10}{18}=\dfrac{10:2}{18:2}=\dfrac{5}{9}\)
\(\dfrac{5}{9}>\dfrac{2}{9}\)
so sánh các phân số sau:
a)\(\dfrac{-8}{9}\) và \(\dfrac{-7}{9}\)
b)\(\dfrac{6}{7}\) và \(\dfrac{11}{10}\)
a)\(\dfrac{-8}{9}< \dfrac{-7}{9}\\ \dfrac{6}{7}< \dfrac{11}{10}\)
a) Vì -8<-7 nên \(\dfrac{-8}{9}< \dfrac{-7}{9}\)
b) Ta có: \(\dfrac{6}{7}< 1;\dfrac{11}{10}>1\)
nên \(\dfrac{6}{7}< \dfrac{11}{10}\)
Giải:
a) -8/9 < -7/9
b) Ta có: 6/7 = 60/70
11/10 = 77/70
Vì 60/70 < 77/70 nên :
6/7 < 11/10
a) Đọc và thảo luận nội dung sau:
b) So sánh các phân số sau với 1:
\(\dfrac{5}{6},\dfrac{3}{2},\dfrac{9}{19},\dfrac{7}{7},\dfrac{49}{46},\dfrac{32}{71}\)
c) Viết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1, ba phân số bằng 1.
a) HS tự thực hiện
b) $\frac{5}{6}$ < 1 ; $\frac{3}{2} > 1$
$\frac{9}{{19}}$ < 1 ; $\frac{7}{7}$ = 1
$\frac{{49}}{{46}}$ > 1 ; $\frac{{32}}{{71}}$ < 1
c) Ba phân số bé hơn 1 là: $\frac{2}{7};\,\,\,\frac{{11}}{{25}};\,\,\,\frac{{37}}{{59}}$
Ba phân số lớn hơn 1 là: $\frac{7}{2};\,\,\,\frac{{15}}{7};\,\,\,\,\frac{{33}}{{12}}$
Ba phân số bằng 1 là: $\frac{9}{9};\,\,\,\,\frac{{25}}{{25}};\,\,\,\,\frac{{47}}{{47}}$