tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng của nguyên tử C=1,9926x10^-23
Biết khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi là bao nhiêu?
\(m_{Ca}=\dfrac{40}{12}.1,9926.10^{-23}=6,642.10^{-23}\left(g\right)\)
Tính khối lượng bằng gam của một phân tử NaCl.Biết khối lượng của một nguyên tử C là 1,9926x10^-23gam
\(1đvC=\dfrac{1,9926.10^{23}}{12}=1,6605.10^{-24}\)
\(PTK.NaCl=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=58,5.1,6605.10^{-24}=9,7139.10^{-23}\left(đvC\right)\)
biết nguyên tử Cacbon có khối lượng 1,9926.10-23 , tính khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử Canxi
giúp mình với
\(M_C=12đvC\)\(\Rightarrow1đvC=\dfrac{1,9926\cdot10^{-23}}{12}=1,66\cdot10^{-24}\left(g\right)\)
Ta có: \(M_{Ca}=40đvC\)\(\Rightarrow m_{Ca}=40\cdot1,66\cdot10^{-24}=6,64\cdot10^{-23}\left(g\right)\)
Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,992.10-23 gam, ta tính được khối lượng của nguyên tử sắt là
\(1đvC=\dfrac{1,992.10^{-23}}{12}=1,66.10^{-24}\left(g\right)\\ Tacó:Fe=56đvC\\ \Rightarrow m_{Fe}=1,66.10^{-24}.56=9,296.10^{-23}\left(g\right)\)
Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926 . 10-23g. Tính KL bằng gam của nguyên tử Natri. Biết nguyên tử khối Natri = 23.
Ta có 1đvC = 1,9926 .10-23 / 12 = 0,16605 .10-23 (g)
Khối lương nguyên tử Natri tính bằng gam là :
0,16605 .10-23 . 23 = 3,81915 .10-23 ( g )
1đvc =1,9926.10-23/12=0,16605.10-23
mNa=0,16605.10-23.23=3,81915.10-23 (g)
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
khối lượng của \(Mg\) tính bằng đơn vị \(g\) là:
\(0,166.10^{-23}.24=3,984^{-23}\left(g\right)\)
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
1. a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của: nguyên tử oxi, nguyên tử sắt, nguyên tử canxi, nguyên tử bari.