\(1đvC=\dfrac{1,9926.10^{23}}{12}=1,6605.10^{-24}\)
\(PTK.NaCl=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=58,5.1,6605.10^{-24}=9,7139.10^{-23}\left(đvC\right)\)
\(1đvC=\dfrac{1,9926.10^{23}}{12}=1,6605.10^{-24}\)
\(PTK.NaCl=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=58,5.1,6605.10^{-24}=9,7139.10^{-23}\left(đvC\right)\)
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Cu là A. 10,63.10-23gam. B. 106,3.10-23 gam. C. 127,4.10-23 gam. D. 12,74.10-23gam.
Câu 4: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam
. Một hợp chất gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử S, có phân tử khối gấp 75 lần phân tử H2
a/ Cho biết X là nguyên tử của nguyên tố nào
b/ Tính khối lượng bằng gam của 3 nguyên tử X
Câu 21. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng (II) clorua 4CuCl2 là A. 544. B. 542. C. 548. D. 540.
Câu 22. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng
A. tấn. B. đvC. C. Kg. D. g.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nước là hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử là H và O.
B. Nước là hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố là O và H.
C. Nước là hợp chất được tạo bởi 2 phân tử là O và H.
D. Nước là hợp chất được tạo bởi 2 đơn chất là O và H.
Câu 24. Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì số nguyên tử mỗi nguyên tố là A. 2Na, 1C, 2O. B. 2Na, 1C, 3O. C. 1Na, 1C, 1O D. 3Na, 1C, 3O.
Câu 25. Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 2H3. B. H3. C. 3H2. D. 3H.
Câu 26. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là
A. nguyên tử B. nguyên tố hóa học.
C. chất. D. phân tử.
Câu 27. Lưu huỳnh trioxit có công thức hóa học là SO3. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh trioxit gồm
A. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 3 nguyên tố oxi.
B. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
C. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 3 nguyên tử oxi.
Câu 28. Cách viết 2C có ý nghĩa là
A. 2 khối lượng cacbon. B. 2 nguyên tố cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 nguyên tử cacbon.
Câu 29. Nguyên tố X có hóa trị II, công thức muối sunfat của X là
A. X3(SO4)2. B. X(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. XSO4.
Câu 30. Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
2
Câu 31. Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 102oC”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau?
A. Cả 2 ý đều đúng. B. Ý (1) sai, ý (2) đúng.
C. Cả 2 ý đều sai. D. Ý (1) đúng, ý (2) sai.
Câu 32. Một oxit có công thức M2Ox có phân tử khối là 160. Biết nguyên tử khối của M là 56, hóa trị của M là
A. I. B. III. C. IV. D. II.
Câu 33. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (III) với OH (I) là
A. Fe3OH. B. FeOH. C. Fe(OH)3. D. FE3OH.
Câu 34. Phân tử khối của hợp chất MgCO3 là
A. 78. B. 98. C. 84. D. 68.
Câu 35. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2 phân tử bari sunfat 2BaSO4 là
A. 160 đvC. B. 466 đvC. C. 366 đvC. D. 265 đvC.
Câu 36. Một loại oxit sắt có tỉ lệ khối lượng sắt và oxi là 7 : 2. Khối lượng phân tử của oxi sắt là
A. 160. B. 80. C. 72. D. 232.
Câu 37. Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?
A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.
C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.
Câu 38. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
C. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
D. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
Câu 39. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe3O2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe2O.
Câu 40. Để tạo thành phân tử của một hợp chất cần ít nhất bao nhiêu loại nguyên tố?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Biết khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi là bao nhiêu?
Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 4: Nước vôi trong có công thức là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Cả Prôton và Nơtron. B. Không có gì( trống rỗng) C. Nơtron D. Prôton. Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là: A. 5,342.10-23 gam B. 6,023.10-23 gam C. 4,482.10-23 gam D. 3,990.10-23 gam Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại C. Kích thước của phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là: A. 71 đvC B. 35,5 đvC C. 71g D. 35,5 g Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng? A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu A. N2 và CO2 B. N2 và O2 C. O2 và H2 D. N2 và H2 Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilôgam C. Cả 3 đơn vị trên D. Đơn vị cacbon (đvC). Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ? A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt A. 65 B. 64 C. 54 D. 56 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nitơ, cacbon, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một hợp chất B. một đơn chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào? A. Canxi, hiđro và oxi B. . Canxi C. . Canxi và hiđro D. . Canxi và oxi
1. a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của: nguyên tử oxi, nguyên tử sắt, nguyên tử canxi, nguyên tử bari.
Nguyên tố cacbon khối lượng là m = 1,9926.10-23gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố magie, nhôm, sắt, lưu huỳnh, photpho ( ai giúp em với )
a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?
A. 5,324.10-23g.
B. 6,023.10-23g.
C. 4,482.10-23g.
D. 3,990.10-23g.