Cho 5,9g Sắt tác dụng vs 100ml dd h2so4 (vừa đủ)
Tính CM của dd H2so4
Tính V khí thoát ra (đktc)
Tính kluong muối thu đc
Cho 11.2g kim loại sắt tác dụng vừa đủ với 200g dd H2SO4. Sau phản ứng thu được muối và khí thoát ra.
a.Tính V khí (đktc)
b.Tính C% dd axit đã dùng
c.Tính C% dd sau phản ứng
nFe = 11,2/56= 0,2mol
pt: Fe + H2SO4 -------> FeSO4 + H2
npứ:0,2-->0,2----------->0,2------->0,2
VH2=0,2.22,4= 4,48l
mH2SO4 = 0,2.98=19,6g
C%(H2SO4)=19,6200.100=9,8%C%(H2SO4)=19,6200.100=9,8%
mFeSO4=0,2.152=30,4g
mH2 = 0,2.2 =0,4g
mddFeSO4 =mFe + m ddH2SO4 - mH2
=11,2 + 200 - 0,4
=210,8g
C%(FeSO4)=30,4210,8.100≈14,42%C%(FeSO4)=30,4210,8.100≈14,42%
19,6200.100=9,8%" role="presentation" style="border:0px; box-sizing:border-box; direction:ltr; display:inline; float:none; line-height:normal; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; overflow-wrap:normal; padding:0px; position:relative; white-space:nowrap; word-spacing:normal" class="MathJax">19,6200.100=9,8%
30,4210,8.100≈14,42%" role="presentation" style="border:0px; box-sizing:border-box; direction:ltr; display:inline; float:none; line-height:normal; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; overflow-wrap:normal; padding:0px; position:relative; white-space:nowrap; word-spacing:normal" class="MathJax">C%(FeSO4)=30,4210,8.100≈14,42%
bạn có thể xem thêm tại : Kết quả tìm kiếm | Học trực tuyến
a) n(fe)=11.2/56=0.2(mol) . Ta có phương trình: 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2 Theo phương trình: 2mol : 3mol : 1mol : 3mol Theo bài ra : 0,2mol : 0,3mol : 0,1mol ; 0,3mol VH2=0,3 . 22,4=6,72(l) b) C%(dd H2SO4)=11,2/200 . 100%=5,6% c) C% (dd Fe2(SO4)3)=0,3/400 .100%=0,075% (tính khối lượng của dd và hiđrô rồi mới tính C%dd bước đó đã bị làm tắt)
Bài 1: hòa tan cho 10,5gam h/h bột gồm Mg, Fe tác dụng vs dd HCL dư có 0,4gam khí thoát ra tính k/lượng muối thu đc sau phản ứng
Bài 2: hòa tan 12,8gam hỗn hợp gồm Fe , FeO bằng dd HCL vừa đủ thu đc 2,24lit khí (ĐKTC). Tính phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp
Bài 3: khi cho 100ml dd KOH 1M và ml dd HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Tính nồng độ mol dd HCl đã dùng
Bài 1:
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)\)
Bảo toàn Hidro: \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{HCl\left(p.ứ\right)}=0,4\cdot36,5=14,6\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{muối}=m_{KL}+m_{HCl\left(p.ứ\right)}-m_{H_2}=24,7\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)=n_{Fe}\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{0,1\cdot56}{12,8}\cdot100\%=43,75\%\) \(\Rightarrow\%m_{FeO}=56,25\%\)
Bài 3:
PTHH: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
Ta có: \(n_{KOH}=0,1\cdot1=0,1\left(mol\right)=n_{HCl}\)
*Bạn bổ sung thêm thể tích ddHCl thêm nhé !!
Cho 2,4g Mg tác dụng vừa đủ vs dd HCl a)tính khối lượng muối sắt(II) clorua tạo thành? b) tính thể tích khí Hydro thu dc ở đktc c) nếu đốt toàn bộ lg khí H2 sinh ra ở trên kk, tính khối lg nc thu đc
a) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có: \(n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCl_2}=n_{MgCl_2}.M_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
b) Theo PTHH ta có: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{H_2O}=\dfrac{0,1.2}{2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
a)mMg= 2,4/24=0,1(mol) nMgCl2=0,1.1/1=0,1 (mol) mMgCl2= 0,1.95=9,5(g) b)nH2=0,1.1/1=0,1(mol) v=n.22,4=2,24(lít
Cho m(g) hh gồm C2H5OH,CH3COOC2H5 tác dụng vs 0,1mol NaOH(vừa đủ) thu đc dd A.Tách rượu từ dd A rồi cho td với Na dư thấy thoát ra 1,68 lít khí hidro(đktc).Tính giá trị của m
\(n_{H_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
PTHH:
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
0,1<-----------------0,1-------------------------------->0,1
\(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
0,15<--------------------------------0,075
\(\rightarrow n_{C_2H_5OH\left(bđ\right)}=0,15-0,1=0,05\left(mol\right)\\ \rightarrow m=0,05.46+88.0,1=11,1\left(g\right)\)
8/ Hỗn hợp A gồm phenol C6H5OH và etanol. Cho mg A tác dụng với Na dư, thu đc 25,2g muối và khí hidro( đktc). Mặt khác, mg A tác dụng vừa đủ với 100ml dd KOH 1M. Tính V ?
Cho 300ml dd KOH 1M tác dụng vừa đủ với 200ml dd H2SO4 thu đc dd X
a/ tính m muối có trong dd X
b/ tính CM của dd X
\(a/n_{KOH}=0,3.1=0,3mol\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ n_{K_2SO_4}=0,3:2=0,15mol\\ m_{K_2SO_4}=0,15.174=26,1g\\ b/C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,15}{0,3+0,2}=0,3M\)
Cho sắt tác dụng với vừa đủ 150g dd H2SO4 loãng 20% a tính số mol của axit b tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) c tính khối lượng muối .gọi tên
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{150.20}{100}=30\left(g\right)\)
a, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{30}{98}=\dfrac{15}{49}\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
15/49 15/49 15/49
\(b,V_{H_2}=n.22,4=\dfrac{15}{49}.22,4=\dfrac{48}{7}\approx6.86\left(l\right)\)
\(c,m_{FeSO_4}=\dfrac{15}{49}.152\approx46,53\left(g\right)\)
Tên gọi : Sắt (II) Sunfat
cho kim loại sắt tác dụng với 200ml dd HCl 1M thấy khí hydrogen
a Tính khối lượng chất phản ứng
b tình khlg muối thu đc
c tính khí thoát ra được đktc
\(n_{HCl}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
b, \(n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
cho 7,1 gam Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng
a viết pthh
b tính thể tích khí H2 sinh ra đktc
c tính khối lượng muối thu đc
2Al + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2
nAl = 7,1/27 = 71/270 ( mol)
=> nH2 = 71/180 ( mol)
=> VH2= 8,86 lit
=> m muối=71\540 .342=44,967g
\(n_{Al}=\dfrac{7,1}{27}=\dfrac{71}{270}\left(mol\right)\\
pthh:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\dfrac{71}{270}\) \(\dfrac{71}{540}\) \(\dfrac{71}{180}\)
\(V_{H_2}=\dfrac{71}{540}.22,4=3l\\
m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.\dfrac{71}{180}=134,9g\)
a2Al+3H2SO4(dung dịch pha loãng)->Al2(SO4)3+3H2↑
b, nAl= 7,1/27=0,2 mol
Theo PTHH ta có: nH2=3/2 nAl= 3/2 . 0,2 = 0,3 mol
=> VH2(dktc)= 0,3 . 22,4= 6,72 lít
c, nAl2SO4= 1/2 . nAl= 1/2 . 0,2=0,1 mol
=> mAl2SO4=nAL2SO4+ MAl2SO4= 0,1 . 150 =15 g
cho 6 g Mg tác dụng hoàn toàn vs dd h2so4 thu được 0,2 l dd muối và có khí thoát ra
a) viết pthh
b)tính nồng độ mol dd muối thu được
a) Mg + H2SO4 → MgSO4+H2
b) \(n_{Mg}=n_{MgSO4}=\)\(\dfrac{6}{24}=0.25\)mol
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0.25}{0.2}=0.125M\)
\(n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\\a, Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\\ b,n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,25\left(mol\right)\\ C_{MddMgSO_4}=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25\left(M\right)\)