Bài 1 Tìm m
2m2-3m+1=0
Biến đổi các biểu thức tỉ sau thành phân thức:
a) m m − 2 − m + 2 m m m + 2 − m − 2 m với m ≠ 0 và m ≠ ± 2 ;
b) 3 5 − 3 m + 1 16 − m 2 m 2 + 2 m + 1 với m ≠ − 1 và m ≠ ± 4
a) m m − 2 − m m + 2 m + 2 m m − 2 m = m + 2 m − 2
b) 3 5 − 3 m + 1 16 − m 2 m 2 + 2 m + 1 = 3 m − 12 5 ( m − 1 ) 16 − m 2 ( m + 1 ) 2 = − 3 ( m + 1 ) 5 ( m + 4 )
bài 1 tìm m
2m2-3m+1=0
2m2-3m+1
=> 2m2_2m - m +1= 0
=>2m(m-1)- (m-1)=0
=>( 2m-1)(m-1)=0
2m-1=0 =>m=\(\frac{1}{2}\)m-1=0 =>m=1
vậy m thuộc tập hợp {\(\frac{1}{2}\);1}
Bài 2 Tìm x biết
a) 3 x -5 = 13
b) 4 x - 2 = 3 x +1
c) 5 . ( x - 3) -2 . ( x - 5) =58
d) m x + 5 x = m2m2 - 25
a, \(3x-5=13\Leftrightarrow3x=18\Leftrightarrow x=6\)
b, \(4x-2=3x+1\Leftrightarrow x=3\)
c, \(5\left(x-3\right)-2\left(x-5\right)=58\Leftrightarrow5x-15-2x+10=58\)
\(\Leftrightarrow3x-5=58\Leftrightarrow3x=63\Leftrightarrow x=21\)
d, \(mx+5x=m^2m^2-25\Leftrightarrow x\left(m+5\right)=m^4-25\)
mk quên phần cuối nhé
\(\Leftrightarrow x\left(m+5\right)=m^4-25\Leftrightarrow x=\frac{m^4-25}{m+5}\)
Cho mm,nn,pp là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: m2m2 + m2m2 + m2m2 < 2(mn+np+pm)
Cho phương trình:
a,mx2+2(m-4)x+m+7=0
Tìm m để x1-2x2=0
b, x2+(m-1)x+5m-6=0
Tìm m để 4x1+3x2=1
c,3x2-(3m-2)x-(3m+1)=0
TÌm m để 3x1-5x2=6
a) (*) m = 0 => x = \(\dfrac{7}{8}\) (loại)
(*) \(m\ne0\) Phương trình có nghiệm
\(\Delta=\left[2\left(m-4\right)\right]^2-4m\left(m+7\right)=-60m+64\ge0\Leftrightarrow m\le\dfrac{16}{15}\)
Hệ thức Viet kết hợp 4x1 + 3x2 = 1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1x_2=\dfrac{m+7}{m}\\x_1+x_2=\dfrac{8-2m}{m}\\x_1=2x_2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1x_2=\dfrac{m+7}{m}\\x_1=\dfrac{16-4m}{3m}\\x_2=\dfrac{8-2m}{3m}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{16-4m}{3m}.\dfrac{8-2m}{3m}=\dfrac{m+7}{m}\)
\(\Leftrightarrow2\left(8-2m\right)^2=9m\left(m+7\right)\)
\(\Leftrightarrow8m^2-64m+128=9m^2+63m\)
\(\Leftrightarrow m^2+127m-128=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=1\\m=128\left(\text{loại}\right)\end{matrix}\right.\)<=> m = 1
Bài 7. Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(m+1)x + m2 - 3m = 0
a. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng -1 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
\(a,x=-1\\ \Leftrightarrow1-2\left(m+1\right)+m^2-3m=0\\ \Leftrightarrow-1-5m+m^2=0\\ \Leftrightarrow m^2-5m-1=0\\ \Delta=25+4=29\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{5+\sqrt{29}}{2}\\m=\dfrac{5-\sqrt{29}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(b,\)Pt có 2 nghiệm phân biệt
\(\Leftrightarrow\Delta=\left[2\left(m+1\right)\right]^2-4\left(m^2-3m\right)>0\\ \Leftrightarrow4m^2+8m+4-4m^2+12m>0\\ \Leftrightarrow20m+4>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{5}\)
\(c,\)Để pt có nghiệm duy nhất (nghiệm kép)
\(\Leftrightarrow\Delta=\left[2\left(m+1\right)\right]^2-4\left(m^2-3m\right)=0\\ \Leftrightarrow20m+4=0\\ \Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{5}\)
Cho phương trình: x2 – mx + m – 1 = 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thoả mãn: x12 + 3x1x2 = 3x2 + 3m + 16.
giải giúp mình bài này với ạ, mình cảm ơn
Tìm m để :
1) (m + 1)\(x^2\) - 2(m + 1)x + 3m - 3 < 0 có nghiệm
2) \(x^2\) + 2(m + 2)x - 2m - 1 > 0 có nghiệm
3) (m-1)\(x^2\) - 2(m + 1)x + 3m - 6 ≤ 0 có nghiệm
a.
- Với \(m=-1\) BPT có nghiệm (đúng với mọi x)
- Với \(m\ne-1\) BPT có nghiệm khi:
\(\left[{}\begin{matrix}m+1< 0\\\left\{{}\begin{matrix}m+1>0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)\left(3m-3\right)>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< -1\\\left\{{}\begin{matrix}m>-1\\\left(m+1\right)\left(4-2m\right)>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< -1\\\left\{{}\begin{matrix}m>-1\\-1< m< 2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Kết hợp lại ta được: \(m< 2\)
b.
Do \(a=1>0\) nên BPT có nghiệm với mọi m
c.
- Với \(m=1\) BPT có nghiệm
- Với \(m\ne1\) BPT có nghiệm khi:
\(\left[{}\begin{matrix}m-1< 0\\\left\{{}\begin{matrix}m-1>0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m-1\right)\left(3m-6\right)\ge0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< 1\\\left\{{}\begin{matrix}m>1\\-2m^2+11m-5\ge0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< 1\\\left\{{}\begin{matrix}m>1\\\dfrac{1}{2}\le m\le5\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m< 1\\1< m\le5\end{matrix}\right.\)
Kết hợp lại ta được: \(m\le5\)
Bài 1: Cho phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=3m+3\\x+2y=m+4\end{matrix}\right.\)
Tìm m đê hệ phương trình có nghiệm (x, y) thỏa mãn x>0, y>0
(mink đag cần gấp)