xếp các từ ghép sau vào nhóm: danh từ, động từ, tính từ.
bình minh, bình lặng, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm, bình tĩnh, vui sướng, niềm vui, nỗi buồn, buồn bực, cách mạng, in ắng, óng ánh, quý hiếm, tân hưởng
Xếp các từ sau vào 3 từ loại : bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm.
danh từ
động từ
tính từ
động từ: bình phục, bình bầu, bình phẩm
danh từ: bình minh, bình lặng, bình nguyên
tính từ: bình tâm
Em tham khảo:
-Động từ: bình phục, bình bầu, bình phẩm
-Danh từ: bình minh, bình lặng, bình nguyên
-Tính từ: bình tâm
động từ: bình phục, bình bầu, bình phẩm
danh từ: bình minh, bình lặng, bình nguyên
tính từ: bình tâm
Nhóm từ nào sau đây gồm các danh từ?
bình chọn, bình bầu
bình phục, bình an
hùng biện, bình luận
bình minh, bình gốm
Nhóm từ nào sau đây gồm các danh từ?
bình chọn, bình bầu
bình phục, bình an
bình minh, bình gốm
hùng biện, bình luận
Dựa vào cấu tạo, hãy chia các từ sau thành hai nhóm:
Bình tĩnh, bất bình, bình bầu, bình bịch, thơ thẩn, cáu kỉnh, cót két
A. Từ láy: bình bịch, thơ thẩn
Từ ghép: bình tĩnh, bất bình, cáu kỉnh, cót két, bình bầu
B. Từ láy: bình tĩnh, bất bình, bình bầu, bình bịch, thơ thẩn
Từ ghép: cáu kỉnh, cót két
C. Từ láy: cáu kỉnh, cót két, thơ thẩn
Từ ghép: bình tĩnh, bất bình, bình bầu, bình bịch
D. Từ láy: bình bịch, thơ thẩn, cáu kỉnh, cót két
Từ ghép: bình tĩnh, bất bình, bình bầu
B. Từ láy: bình tĩnh, bất bình, bình bầu, bình bịch, thơ thẩn
Từ ghép: cáu kỉnh, cót két
xếp các từ sau thành 3 nhóm danh từ động từ tính từ :
tình yêu , vui vẻ, niềm vui , đỏ thắm , chạy nhảy, học bài, viết ,đọc, xanh lè ,công nhân, yêu thương, nỗi buồn ,đi chơi ,xa tít
Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.
Danh từ:
Tình yêu ; niềm vui ; công nhân ;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ ; học bài ; viết ; đọc ; yêu thương ; đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm ; xanh lè ; xa tít.
Danh từ | Động từ | Tính từ |
niềm vui, tình yêu ,công nhân , nỗi buồn | chạy nhảy,đi chơi,viết , đọc, yêu thương , học bài | đỏ thắm , xanh lè, vui vẻ,xa tít |
Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp:
bình an, bình chọn, bình luận, bình yên, thanh bình, bình phẩm, bình xét, hoà bình
a. Bình có nghĩa là yên ổn: bình an, bình yên, thanh bình, hòa bình.
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định: bình chọn, bình luận, bình xét, bình phẩm
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các danh từ?
A. niềm vui, yêu thương, tình bạn, nụ cười
B. thương mến , tình thương, tình bạn, nụ cười
C. nỗi buồn, bạn học, học hành, bạn thân
D. niềm vui, nỗi buồn, tình thương, bạn bè
Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
A. bình yên B. hoà thuận C. Thái bình D. Hiền hoà
Câu nào sau đây không phải câu ghép
A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ
B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới
C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng
D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió
Câu 1: hòa bình = C.Thái bình
Câu 2: Câu A.Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
Năm mới vui vẻ ~!!!!!!
Học tốt nhé ~!!!!!
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên
ý a bạn nhé câu trả lời là
bình yên,thái bình,thanh bình
BT1 cho các từ sau:
Bác sĩ, nhân dân, văn học, bầu trời, huyện, hoà bình, khăn đỏ, khởi nghĩa, phấn khởi, truyền thống, mong muốn, hi vọng
A)xếp các từ trên vào nhóm danh từ và ko phải danh từ
B)sếp các danh từ vào nhóm danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng
BT1 cho các từ sau:
Bác sĩ, nhân dân,văn học, bầu trời, huyện, hoà bình, khăn đỏ, khởi nghĩa, phấn khởi, truyền thống, mong muốn, hi vọng
A)xếp các từ trên vào nhóm danh từ và ko phải danh từ