NaOH---»Na2CO3
tính số mol của NaOH và Na2CO3 có trong 400g dd hh gồm NaOH 8% và Na2CO3 5,3%
Ta có: \(m_{NaOH}=\dfrac{8\%.400}{100\%}=32\left(g\right)\)
\(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{5,3\%.400}{100\%}=21,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{32}{40}=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{21,2}{106}=0,2\left(mol\right)\)
1.Nhận biết:
Ba(NO3)2,Na2SO4,Na2CO3,KOH.
2.Hoàn thành PTHH sau:
a. ?----->KCl+?
b. ?+ NaOH------>Na2CO3+H2O
3. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. NaCl------->NaOH------->Na2CO3------->CO2.
Trả lời giúp mình với ạ! Mình cảm ơn nhiều!
1.Cho H2SO4 vào từng mẫu thử
+ Có khí thoát ra : Na2CO3
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
+ Có kết tủa xuất hiện : Ba(NO3)2
\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
+ Không hiện tượng: KOH, Na2SO4
\(2KOH+H_2SO_{\text{ 4 }}\rightarrow K_2SO_{\text{ 4}}+2H_2O\)
Cho quỳ tím vào 2 mẫu không hiện tượng
+ Hóa xanh : KOH
+ Không đổi màu: Na2SO4
2. a) \(KClO_3-^{t^o}\rightarrow KCl+\dfrac{3}{2}O_2\)
b) \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
3.a) \(2NaCl+2H_2O-^{dpddcmn}\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
\(n_{CO2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,6.2=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ :
\(\frac{n_{NaOH}}{n_{CO2}}=\frac{0,6}{0,25}=2,4>2\)
Tạo muối Na2CO3 và NaOH dư
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(n_{Na2CO3}=n_{CO2}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH\left(dư\right)}=0,6-0,25.2=0,1\left(mol\right)\)
Vậy đáp án đúng : B
Tính số mol của NaOH và Na2CO3 có trong 400g dd hỗn hợp gồm NaOH 8% và Na2CO3 5,3%
\(n_{NaOH}=\frac{400.8}{100.40}=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{Na_2CO_3}=\frac{400.5,3}{100.106}=0,2\left(mol\right)\)
nNaOH= 400.8/100.40=0,8 mol
nNa2CO3 = 400.5,3/100.106= 0,2 mol
A, SO3 + ?→H2SO4
B, Cu (OH)2→CuO + ?
C, CaO + ?→CaCl2 + ?
D, ? + NaOH→Na2CO3 + ?
E, SO2 + ?→H2SO3
G, Fe (OH)2→FeO + ?
H, MgO + ?→MgCl2 + ?
F, ? + NaOH→Na2CO3 + ?
Mình đã trả lời ở đây rồi bạn nhé.
https://hoc24.vn/cau-hoi/cau-1320d-co-bon-dung-dich-dung-trong-bon-ong-nghiem-rieng-biet-la-koh-hno3-na2so4-nacl-hay-neu-phuong-phap-hoa-hoc-de-phan-biet-bon-dung-dich.8573403311674
\(H_2+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2NaOH\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Câu f) trùng câu d)
Cho 1 mol NaOH phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là
A. Na2CO3. B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3. D. NaHCO3 và NaOH dư.
\(T=\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=1\rightarrow\)Phản ứng tạo muối axit hay NaHCO3
=> B
dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch sau :
a,Na2CO3; NaOH; NaCl ; Ba(OH)2
b, H2SO4; NaOH ; BaCl2; (NH4)2SO4
c Na2So4 ; Na2Co3; NaCl; H2SO4; BaCl2;NaOH
trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:
- hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2. (I)
-ko đổi màu: Na2CO3, NaCl. (II)
cho lần lượt từng dung dịch (I) vào từng dung dịch (II) nếu:
- xuất hiện kết tủa ở (I) là Ba(OH)2 ở (II) là Na2CO3
- còn lại (I) là NaOH , ở (II) là NaCl
(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)
b, trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:
-hóa đỏ: H2SO4
-hóa xanh:NaOH
-ko đổi màu: BaCl2, (NH4)SO4 (I)
cho H2SO4 vào (I), nếu
- xh kết tủa:BaCl2
BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4 + 2HCl
(kt)
-ko ht: (NH4)SO4
(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)
c, , trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:
- hóa đỏ: H2SO4
-hóa xanh: NaOH
-ko đổi màu: Na2CO3, NaCl, Na2SO4 ,BaCl2 (I)
cho H2SO4 vào (I), nếu
- có khí bay ra : Na2CO3
Na2CO3 + H2SO4 ==> Na2SO4+ CO2+H2O
-xh kt: BaCl2
BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4 + 2HCl
-ko ht:NaCl, Na2SO4 (II)
cho BaCl2 vào (II) nếu
- xh kt : Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 ===> BaSO4 + 2NaCl
- ko ht: NaCl
(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
+Nhận biết được Na2CO3 do có khí thoát ra
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
+ Nhận biết được AgNO3 do có kết tủa
\(AgNO_3+2HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+Còn lại NaOH không hiện tượng
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
hấp thụ hoàn toàn 448ml co2(đktc) vào 15ml dd naoh 2m, sản phẩm sau phản ứng gồm:
A: chỉ có NaCO3 B:chỉ có NaHCO3 và CO2 dư C:Cả Na2CO3 và NaHCO3 D:Có Na2CO3 và NaOH
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,015.2=0,03\left(mol\right)\)
Xét \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,03}{0,02}=1,5\)
=> Tạo ra muối Na2CO3 và NaHCO3
=> C