viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 45000mét vuông=...............ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65432m2 = …………. ha b) 435dm2 = …………. m2
765000m2 = …………. ha 5506dm2 = …………. m2
80ha = …………. km2 37891cm2 = …………. m2
907ha = …………. km2 95090cm2 = …………. m2
Em đang cần rất gấp ạ.
A)
65432 m2 = 6,5432 ha
765000 m2 = 76,5000 ha
80 ha = 800000 km2
907 ha = 9070000 km2
B)
435 dm2 = 4,35 m2
5506 dm2 = 55,06 dm2
37891 cm2 = 3,7891 m2
95090 cm2 = 9,5090 m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ... dm2 = ... cm2 = ...mm2
1ha = ... m2
1km2 = ... ha = ...m2
b) 1m2 = ... dam 1ha = ... km2
1m2 = ... hm2 = ... ha 4ha = ... km2
1m2 = ... km2
a) 1m2 = 100dm2 = 10000cm2= 1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2 = 100ha = 1000000m2
b)1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha
1m2 = 0,000001km2
1ha = 0,01km2
4ha = 0,04km2
2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2
1 ha = 10000 m2
1 km2 = 100 ha = 1000000 m2
b) 1 m2 = 0,01 dam2
1m2 = 0,000001 km2
1 ha = 0,01km2
4 ha = 0,04 km2
a) \(1m^2=100dm^2=10000cm^2=1000000mm^2\)
\(1ha=10000m^2\)
\(1km^2=100ha=1000000m^2\)
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 =3,7 ha
5km =5000m m
b) 12m2 5dm2 =12,05 m2
8 tạ 60kg = 8,6 tạ
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = 0,1805 ha b. 3km 28 m = 3028 m
c. 285tạ = 280 tấn 5 tạ d. 0,54kg = 540 g
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
a= 1250 mm
b= 120 dm2
c= 0,452 km
d= 0,167
a) 1,25 m = 125000 mm
b) 1,2 m2 = 1200000 dm2
c) 452 m = 0,452 km
d) 16,7 ha = 1670000 km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
A. 2 km2 25 hm2 = \(2\dfrac{25}{100}\)km2 = 2,25 km2
B. 40 kg 2 hg = \(40\dfrac{2}{10}\)kg = 40,2 kg
C. 4 m 66 cm = \(4\dfrac{66}{100}\)m = 4,66 m
D. 45 ha = \(\dfrac{45}{100}\)km2 = 0,45 km2
Chúc bạn học tốt!! ^^
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1,5 tấn=........kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn