a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
a.8dm7mm=807mm b.450 phút=7,5 giờ
C.60000m2=6ha d.71kg=0,071 tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
a.8dm7mm=807mm b.450 phút=7,5 giờ
C.60000m2=6ha d.71kg=0,071 tấn
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8dm 7 mm = ………..mm
b. 450 phút = …..giờ
c. 60000 m 2 = …………..ha
d. 7,1 tấn = …….kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = ……….. m | b) 48 phút = ………….. giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = …………. km2 | d) 5 kg 832g = …………. Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = ..................................... ......................................................................... ......................................................................... | ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... |
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5 kg =...............tấn =..................kg
42m 23cm=..............m =....................cm
12 ha 54m2=........................m2 =......................ha
3kg 5g = .........................kg = ................................g
16,2 dm2 =..........................m2 =...........................cm2
3cm2 7 mm2=.......................cm2 =.....................mm2
2 giờ 30 phút = ..............phút=..................giờ
2 phút 40 giây=.....................phút = ...................giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please