Tính khối lượng của chất trong dung dịch sau phản ứng khi cho
1/ 4,48 lít khí SO2 đkc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M
2/ 6,72 lít khí SO2 đkc vào 200 ml dung dịch KOH 1M
Tính nồng độ mol CM của chất trong dung dịch sau phản ứng khi cho
1/8,96 lít khí SO2 đkc vào 300ml dung dịch NaOH 1M
2/6,72 lít khí H2S đkc vào 200ml dung dịch NaOH 2M
\(1,n_{SO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=1.0,3=0,3\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0,3}{0,4}=0,75\rightarrow\)Tạo muối axit (NaHSO3) và SO2 dư
PTHH: NaOH + SO2 ---> NaHSO3
0,3------------------->0,3
\(C_{M\left(NaHSO_3\right)}=\dfrac{0,3}{0,3}=1M\)
\(2,n_{H_2S}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}\rightarrow\)Tạo cả 2 muối (NaHS và Na2S)
PTHH:
2NaOH + H2S ---> Na2S + 2H2O
0,4--------->0,2------>0,2
Na2S + H2S ---> 2NaHS
0,1<------0,1------->0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2S\right)}=\dfrac{0,2-0,1}{0,2}=0,5M\\C_{M\left(NaHS\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\end{matrix}\right.\)
1/ Số mol khí SO2 và NaOH lần lượt là 8,96:22,4=0,4 (mol) và 0,3.1=0,3 (mol). n\(OH^-\)/n\(SO_2\)=0,75<1, suy ra dung dịch thu được chỉ có muối NaHSO3 (0,3 mol).
Nồng độ mol cần tìm là CM \(\left(NaHSO_3\right)\)=0,3/0,3=1 (mol/l).
2/ Số mol khí H2S và NaOH là 6,72:22,4=0,3 (mol) và 0,2.2=0,4 (mol). n\(OH^-\)/n\(H_2S\)=4/3<2, suy ra dung dịch thu được chỉ có muối Na2S (0,2 mol).
Nồng độ mol cần tìm là CM \(\left(Na_2S\right)\)=0,2/0,2=1 (mol/l).
Sục 6,72 lít SO2 (đktc) vào 700 ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng ?
nKOH = 0,7 . 1 = 0,7 (mol)
nSO2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
PTHH: 2KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O
LTL: 0,7 > 0,3 => KOH dư
nK2SO3 = nKOH (p/ư) = 0,3 (mol)
nKOH (dư) = 0,7 - 0,3 = 0,4 (mol)
CMK2SO3 = 0,3/0,7 = 0,4285M
CMKOH = 0,4/0,7 = 0,5714M
Cho 6,72 lít khí SO2 (đkc) vào 71ml dung dịch Ba(OH)2 13%M (d=3,71g/ml) ta được dung dịch Y. Sau phản ứng khối lượng dung dịch Y tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch Ba(OH)2 ?
`n_{SO_2}={6,72}/{22,4}=0,3(mol)`
`n_{Ba(OH)_2}={71.3,71.13\%}/{171}\approx 0,2(mol)`
`->T={2n_{Ba(OH)_2}}/{n_{SO_2}}={0,4}/{0,3}=1,33`
`->` Tạo `BaSO_3:x(mol);Ba(HSO_3)_2:y(mol)`
Bảo toàn S: `n_{SO_2}=x+2y=0,3(1)`
Bảo toàn Ba: `n_{Ba(OH)_2}=x+y=0,2(2)`
`(1)(2)->x=y=0,1(mol)`
`->m_{dd\ tang}=m_{BaSO_3}-m_{SO_2}=0,1.217-0,3.64=2,5(g)`
Cho 6,72 lít khí SO2 (đkc) vào 71ml dung dịch Ba(OH)2 13%M (d=3,71g/ml) ta được dung dịch Y. Sau phản ứng khối lượng dung dịch Y tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch Ba(OH)2 ?
Sục 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 45,1 gam
B. 39,5 gam
C. 30 gam
D. 46,3 gam.
Sục 22,4 lít khí SO2 (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 6,72.
D. 7,84.
$n_{SO_2} = 1(mol) ; n_{Ca(OH)_2} = 0,4(mol)$
Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
0,4...............0,4..........0,4.............................(mol)
CaSO3 + SO2 + H2O → Ca(HSO3)2
0,4............0,4...........................................(mol)
$\Rightarrow V = 22,4 - (0,4 + 0,4).22,4 = 4,48(lít)$
Đáp án A
1. Cho 2240 ml khí H2S (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được ?
2. Cho 2240 ml khí SO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được ?
1) \(n_{H_2S}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
Xét \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{H_2S}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\) => Tạo muối Na2S
PTHH: 2NaOH + H2S --> Na2S + 2H2O
0,2------------>0,1
=> mNa2S = 0,1.78 = 7,8 (g)
2)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\) => Tạo muối Na2SO3
PTHH: 2NaOH + SO2 --> Na2SO3 + H2O
0,2-------------->0,1
=> mNa2SO3 = 0,1.126 = 12,6 (g)
2. \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(T=\dfrac{0,2}{0,1}=2\) ⇒ tạo ra muối Na2SO3
SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O
Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 83,4 gam
B. 47,4 gam
C. 54,0 gam
D. 41,7 gam
Tính số mol các chất trong các trường hợp sau:
+ 4,48 lít khí oxi ở đktc
+ 150 g dung dịch NaOH 16%
+ 200 ml dung dịch HCl 0,2M
+ 150 ml dung dịch NaOH 16% , biết khối lượng riêng của dd NaOH là 1,25 g/ml
+ Trộn 100 ml dung dịch NaCl 1M với 200 ml dung dịch NaCl 0,5M