Những câu hỏi liên quan
Minh 02
Xem chi tiết
ủn_nemchua_:3
22 tháng 3 2022 lúc 20:40

- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt. 

Cu + O2 \(\Rightarrow t^o\)\(2CuO\)\(\)

- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2
                   2H2 + O2 \(2H_2O\)

- Tác dụng với một số phi kim khác:

4P +  5O2 \(\rightarrow t^o\)\(2P_2O_5\)

+ Tác dụng với một số hợp chất:

2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow t^o4CO_2\)\(+6H_2O\)

 

 

Bình luận (0)
Nguyễn Linh
Xem chi tiết
BRVR UHCAKIP
6 tháng 4 2022 lúc 17:59

REFER

Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.

Cụ thể:

- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt.

Ví dụ: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2

Phương trình hóa học: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

- Tác dụng với một số phi kim khác:

Ví dụ:

Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

+ Tác dụng với một số hợp chất:

Ví dụ: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

Bình luận (0)
Hưởng T.
Xem chi tiết
hnamyuh
20 tháng 6 2021 lúc 16:49

- Tác dụng với kim loại :
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$

- Tác dụng với với oxit bazo

$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 +H_2O$

- Tác dụng với bazo : 

$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
- Tác dụng với dung dịch muối

$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Shiba Inu
4 tháng 7 2021 lúc 8:16

Tham khảo :

undefined

Bình luận (0)
Minh Nhân
4 tháng 7 2021 lúc 8:18

Anh nghĩ kiến thức cơ bản này có trong SGK, em nên tìm hiểu trước rồi hãy vào đây đặt câu hỏi nhé !

Bình luận (0)
Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Minh Nhân
4 tháng 7 2021 lúc 8:07

- Tác dụng với kim loại:

Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…

\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

- Tác dụng với một số oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

- Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Bình luận (0)
Que Duc
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
14 tháng 3 2022 lúc 15:28

Câu 1  tính chất vật lý : ko màu  ko mù vị , ít tan trong nước , nặng hơn kk
. hóa lỏng ở -183oC  có màu xanh nhạt 
 tính chất hóa học : rất hoát  động ở nhiệt độ cao . có thể tác dụng với phi kim , kim loại và hợp chất 
VD :td với phi kim S+O2 -t--> SO2 
VD :td với kim loại  3Fe+ 2O2 -t---> Fe3O4 
bài 2 : 
- thu khí O2 ở bằng cách đun nóng nhuengx hợp chất giàu O2  và dễ bị phân hủy như KMnO4 . KClO3 
 pthh : 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2 + O2 
- thu khí oxi bằng cách đẩy kk và đẩy nước 
bài 3 
dạng tổng quát : M2Ox ( M là đơn chất ) 
- cách gọi tên : tên nguyên tố +oxit
 

Bình luận (0)
G.Dr
Xem chi tiết
Trần Duy Nam
Xem chi tiết
Hermione Granger
29 tháng 10 2021 lúc 11:20

Phản ứng của kim loại với phi kim:

- Tác dụng với oxi: \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

- Tác dụng với phi kim khác: \(4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)

Phản ứng của kim loại với dd axit: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

Phản ứng của kim loại với dd muối: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+CU\)

Bình luận (0)
hưng phúc
29 tháng 10 2021 lúc 11:21

2Ba + O2 ---> 2BaO (Tác dụng với phi kim)

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (Tác dụng với axit)

Mg + FeCl2 ---> MgCl2 + Fe (Tác dụng với dung dịch muối)

2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (Tác dụng với nước (kiềm))

Bình luận (0)
nguyễn thị hương giang
29 tháng 10 2021 lúc 11:21

1 Tác dụng với phi kim.

a) Tác dụng với oxi:Hầu hết kim loại( trừ Au,Pt,Ag) ở nhiệt độ cao:

     \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^0}2CuO\)

b) Tác dụng với phi kim khác:

    \(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_2\)

2. Tác dụng với ddaxit tạo muối và H2.

     \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

3. Tác dụng với dung dịch muối tạo muối mới và kim loại mới.

   \(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)

    (Chỉ đúng với kim loại mạnh hơn tác dụng với muối của ki loại yếu hơn).

   Để xác định kim loại mạnh yếu dựa vào dãy hđ hóa học của kim loại.

Bình luận (0)
Nguyễn Đức Lâm
Xem chi tiết
hnamyuh
12 tháng 5 2021 lúc 16:49

Tính chất hóa học : 

- Tác dụng với kim loại tạo oxit bazo hoặc oxit lưỡng tính

$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$

$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$

- Tác dụng với phi kim tạo oxit trung tính, oxit axit,..

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2C + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO$

- Tác dụng với một số hợp chất khác : 

$2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$

Bình luận (0)