Phản ứng của kim loại với phi kim:
- Tác dụng với oxi: \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
- Tác dụng với phi kim khác: \(4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
Phản ứng của kim loại với dd axit: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phản ứng của kim loại với dd muối: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+CU\)
2Ba + O2 ---> 2BaO (Tác dụng với phi kim)
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (Tác dụng với axit)
Mg + FeCl2 ---> MgCl2 + Fe (Tác dụng với dung dịch muối)
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (Tác dụng với nước (kiềm))
1 Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với oxi:Hầu hết kim loại( trừ Au,Pt,Ag) ở nhiệt độ cao:
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^0}2CuO\)
b) Tác dụng với phi kim khác:
\(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_2\)
2. Tác dụng với ddaxit tạo muối và H2.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. Tác dụng với dung dịch muối tạo muối mới và kim loại mới.
\(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)
(Chỉ đúng với kim loại mạnh hơn tác dụng với muối của ki loại yếu hơn).
Để xác định kim loại mạnh yếu dựa vào dãy hđ hóa học của kim loại.