Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Huỳnh Hữu Thắng
Xem chi tiết
Huỳnh Hữu Thắng
6 tháng 3 2022 lúc 10:26

đọc tên tiếng Anh á mọi người

Buddy
6 tháng 3 2022 lúc 10:27

undefined

YangSu
6 tháng 3 2022 lúc 10:29

Oxit axit :

\(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit

\(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit

\(NO_2\) : nito đioxit

Oxit bazo :

\(Fe_3O_4\) : sắt từ oxit

\(MgO\) : magie oxit

 

 

Tue Nguyen
Xem chi tiết
Buddy
3 tháng 4 2022 lúc 21:32

bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:

SO3, lưu huỳnh troxit : oxit axit

FeO, sắt 2 oxit : oxit bazo

KOH, kali oxit : bazo

CuCl2, đồng 2 clorua: muối

ZnSO4, kẽm sunfat : muối

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

H2SO4, axit sunfuric: axit

H3PO3, axit photphoric : axit

CuSO4, đồng 2 sunfat : muối

HNO3 axit nitric: axit

 

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
3 tháng 4 2022 lúc 21:34

Bài 1.

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

FeO: sắt (II) oxit - oxit bazơ

KOH: kali hiđroxit - bazơ

CuCl2: đồng (II) clorua - muối

ZnSO4: kẽm sunfat - muối

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

H2SO4: axit sunfuric - axit

H3PO4: axit photphoric - axit

CuSO4: đồng (II) sunfat - muối

HNO3: axit nitric - axit

Bài 2.

CaO: canxi oxit 

Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit - bazơ

FeSO4: sắt (II) sunfat - muối

CaSO4: canxi sunfat - muối

HCl: axit clohiđric - axit

H2S(lỏng) : axit sunfuhiđric - axit

H2CO3: axit cacbonic - axit

CO3: cacbon trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ oxit - oxit lưỡng tính

HBr: axit bromhiđric - axit 

Ca(HCO3)2 : canxi hiđrocacbonat - muối

 

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
3 tháng 4 2022 lúc 21:35
Trinh Linh
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
10 tháng 3 2022 lúc 11:01

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

Nguyễn Quang Minh
10 tháng 3 2022 lúc 11:01

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 3 2022 lúc 11:04

Câu 1:

N2O5oxit axitĐinito pentaoxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit
CaOoxit bazoCanxi oxit
Na2Ooxit bazoNatri oxit
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
CuOoxit bazoĐồng (II) oxit
MgOoxit bazoMagie oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit

 

Câu 2:

NaOHBazo tanNatri hidroxit
Cu(OH)2Bazo không tanĐồng (II) hidroxit
Ca(OH)2Bazo tanCanxi hidroxit
Fe(OH)3Bazo không tanSắt (III) hidroxit
Fe(OH)2Bazo không tanSắt (II) hidroxit
KOHBazo tanKali hidroxit
Zn(OH)2Bazo không tanKẽm hidroxit
Ba(OH)2Bazo tanBari hidroxit

 

Các bazo tan làm quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2

 

Nguyễn Viễn
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
5 tháng 5 2022 lúc 20:15

FeO - oxit - sắt (II) oxit 
CO2 - oxit -  cacbonic 
NaCl - muối - natri clorua 
CaO - oxit - Canxi oxit 
H3PO4 - AXIT - axit photphoric 
NaNO3 - muối - natri nitrat 
Fe(OH)3 - BAZO - Sắt (III) hidroxit 
AgNO3 - muối - bạc nitrat 
KOH - bazo - kali hidroxit 
SO3 - oxit - lưu huỳnh trioxit 
P2O5 - oxit - điphotpho pentaoxit 
H2SO4 - AIXT - axit sunfuric 

Thy Trần
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
31 tháng 3 2022 lúc 20:53
CTHHPhân loạiGọi tên
Fe3(PO4)2muối sắt (III) photphat
H2Saxitaxit sunfuahiđric
MgOoxit bazơmagie oxit
Fe(OH)2bazơsắt (II) hiđroxit
CuSO4muốiđồng (II) sunfat
KOHbazơkali hiđroxit
H2CO3axitaxit cacbonic
N2Ooxit trung tínhđinitơ oxit
KClmuốikali clorua
K2Ooxit bazơkali oxit

 

Hồ Hoàng Diệu
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
10 tháng 9 2023 lúc 15:07

\(Oxit.bazo\\ Na_2O:natrioxit\\ Oxit.axit\\ SO_2:lưuhuỳnhđioxit\\baze\\ Ba\left(OH\right)_2:barihidroxit\\ KOH:kalihidroxit\\ axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfu\\ muối\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\)

乇尺尺のレ
10 tháng 9 2023 lúc 15:16

Oxit baze

Na2O: Natri oxide.

Oxit acid

SO2: sulfur dioxide, lưu huỳnh(IV)oxide, lưu huỳnh dioxide.

Baze

Ba(OH)2: bari hydroxide, bari hydroxit.

KOH: kali hydroxit, kalihydroxide.

Acid

HNO3:acid nitric.
H2SO4: acid sulfuric.
H2S: hydro sulfide.

Muối

CaCO3: calci carbonat.

Fe2(SO4)3: iron(III) sunfuric.

 

Ngọc Khánh
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
14 tháng 4 2022 lúc 20:30

c , 
Ca(OH)2 : bazo kiềm : canxi hidroxit 
H3PO : axit có oxi : axit photphoric
NaCl : muối TH : Natri clorua 
BaSO4 : muối TH : Bari sunfat 

CaCl2 : muối TH : Canxi clorua
H2SO4 : axit có Oxi : axit sunfuric 
HCl : axit ko có Oxi : axit clohidric 
NaOH : bazo kiềm : Natri hidroxit 

KOH : bazo kiềm : kali hidroxit 
HCl : axit ko có Oxi : axit clohidric 
NaCl : muối TH : Natri clorua 
BaSO4 : muối TH : bari sunfat 

NaOH : bazo kiềm : Natri hidroxit 
Ca(OH) : bazo kiềm : Canxi hidroxit 
CuCl2 : muối TH : đồng (II) clorua 
H2SO : axit có Oxi : axit sunfuric 

Kudo Shinichi
14 tháng 4 2022 lúc 21:04

c, 

Ca(OH)2 - Bazơ - Canxi hiđroxit

H3PO4 - Axit - Axit photphoric

NaCl - Muối - Natri clorua

BaSO4 - Muối - Bari sunfat

d,

CaCl2 - Muối - Canxi clorua

H2SO4 - Axit - Axit sunfuric

HCl - Axit - Axit clohiđric

NaOH - Bazơ - Natri hiđroxit

b,

KOH - Bazơ - Kali hiđroxit

HCl, NaCl, BaSO4 có ở trên rùi

a, Toàn bộ phần này có ở trên rùi

kimm ngann
Xem chi tiết

- Oxit axit:

+ CO2: cacbon dioxit

+ SO2: Lưu huỳnh dioxit

- Oxit bazo:

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ Na2O: Natri oxit

- Axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ HNO3: Axit nitric

- Bazo:

+ KOH: Kali hidroxit

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

- Muối: 

+ NaCl: Natri clorua

+ Mg(HCO3)2: Magie hidrocacbonat

hung cao
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
11 tháng 5 2022 lúc 21:43

- Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit

- Axit:

+ H2SO4: axit sunfuric

+ HCl: axit clohiđric

- Bazơ:

+ Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

+ KOH: kali hiđroxit

+ Ba(OH)2: bari hiđroxit

- Muối:

- MgCO3: magie cacbonat

+ KHSO4: kali hiđrosunfat

Vui lòng để tên hiển thị
11 tháng 5 2022 lúc 21:33

Axit: `SO_2, H_2SO_4, MgCO_3, KHSO_4, HCl`.

Bazo: `Zn(OH)_2, KOH, Ba(OH)_2, KHSO_4`.