cho 48 g magie tác dụng vừa đủu với dung dịch hcl sau phản ứng thu được V lít khí hidrô ở đktc
Câu 4: Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là:
Câu 5: Hoà tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrô (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là:
Câu 6: Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là :
Help pls !!!!!!!!!!!!
Câu 4:
Tính khối lượng của H2SO4 có trong dung dịch:
m = n x M x V
Trong đó:
n = 0,4 mol (số mol của H2SO4)
M = 98g/mol (khối lượng mol của H2SO4)
V = 200g (thể tích của dung dịch)
m = 0,4 mol x 98g/mol x 200g / 1000g = 7,84g
% = (khối lượng H2SO4 / khối lượng dung dịch) x 100 % = (7,84g / 200g) x 100 = 3,92% Vậy nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là 3,92%.
C6
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
m = n x M
n = m / M
Trong đó:
m = 9,6g (khối lượng của Mg)
M = 24,31g/mol (khối lượng mol của Mg)
n = 9,6g / 24,31g/mol = 0,395 mol
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Tỷ lệ phản ứng của Mg và HCl là 1:2, vì vậy số mol của HCl là 2 x 0,395 mol = 0,79 mol.
Để tính khối lượng của dung dịch sau phản ứng, ta cần biết khối lượng riêng của dung dịch HCl. Với dung dịch HCl có nồng độ 36,5%, khối lượng riêng xấp xỉ là 1,18 g/mL.
V = m / rho
V = 120g / 1,18 g/mL = 101,69 mL (thể tích của dung dịch)
m (HCl) = 0,79 mol x 36,5g/mol = 28,835 g (khối lượng của HCl sau phản ứng)
M (dung dịch sau phản ứng) = m + M(H2O) = 28,835g + 72g = 100,835g
% = (khối lượng chất tan / khối lượng dung dịch) x 100
% = (28,835g / 100,835g) x 100 = 28,62%
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là 28,62%.
`C4:`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`Fe+H_2 SO_4 ->FeSO_4 +H_2 \uparrow`
`0,4` `0,4` `(mol)`
`C%_[H_2 SO_4]=[0,4.98]/200 .100=19,6%`
`C5:`
`n_[H_2]=[3,36]/[22,4]=0,15(mol)`
`Fe+2HCl->FeCl_2 +H_2 \uparrow`
`0,3` `0,15` `(mol)`
`C_[M_[HCl]]=[0,3]/[0,4]=0,75(M)`
`C6:`
`n_[Mg]=[9,6]/24=0,4(mol)`
`Mg+2HCl->MgCl_2 +H_2 \uparrow`
`0,4` `0,8` `(mol)`
`C%_[HCl]=[0,8.36,5]/120 .100=24,3%`
Bài 3: Cho 11,2 (g) Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được sản phẩm gồm m (g) FeCl2 và V(l) khi hidrô ở đktc. Tính m và V, biết PTHH xảy ra: Fe + HCl à FeCl2 + H2
Bài 4: Cho PTHH: CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
Nếu cho 32g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì khối lượng CuSO4 thu được và khối lượng H2SO4 phản ứng là bao nhiêu ?
Bài 3:
$n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol)$
$Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow$
Theo PT: $n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4(g);V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(lít)$
$\Rightarrow m=25,4;V=4,48$
Bài 4:
$CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O$
Theo PT; $n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4(mol)$
$\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2(g)$
$m_{CuSO_4}=0,4.160=64(g)$
cho 11 2 gam fe tác dụng vừa đủ với dung dịch hcl. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V? Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng? Tìm khối lượng của HCl tham gia?
\(n_{Fe} =\dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ \)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2.....0,4.........0,2........0,2..............(mol)
Vậy :
V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
\(m_{FeCl_2} = 0,2.127=25,4(gam)\)
\(m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)
PTHH: Fe+2HCl → FeCl2+H2
a, nFe=m:M=11,2:56=0,2 mol
Theo PTHH, nFe=nH2=0,2 mol
VH2=n.22,4=0,2.22,4=4,48 lít
b, Theo PTHH, nFeCl2=nFe=0,2
mFeCl2=n.M=0,2.127=25,4 g
c,
Theo PTHH, nHCl=2nFe=0,4 mol
mHCl=n.M=0,4.36,5=14,6 g
nFe=11,2/56=0,2(mol)
Fe + 2HCl ----->FeCl2 + H2
TPT:nHCl=2.nFe=2.0,2=0,4(mol)
mHCl=0,4.36,5=14,6(g)
TPT:nFeCl2=nFe=0,2(mol)
mFeCl2=0,2.127=25,4(g)
TPT:nH2=nFe=0,2(mol)
vH2=0,2.22,4=4,48(lít)
\(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ \left(mol\right).....0,15\rightarrow................0,15\\ V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
\(n_{HCl}=0.1\cdot3=0.3\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(0.1........0.3..........................0.15\)
\(m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.15\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)
Cho săt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?
a.Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?
các bạn giúp mình
\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2\\ b) n_{HCl} = \dfrac{182,5.5\%}{36,5} = 0,25(mol)\\ n_{FeCl_2} = n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,125(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe} = 0,125.56 = 7(gam) ; V = 0,125.22,4 = 2,8(lít)\\ c) m_{dd\ sau\ phản\ ứng} = m_{Fe} + m_{dd\ HCl} - m_{H_2} = 7 + 182,5 - 0,125.2 = 189,25(gam)\\ C\%_{FeCl_2} = \dfrac{0,125.127}{189,25}.100\% = 8,39\%\)
Câu 1: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{HCl}=0,1\cdot3=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=0,1\cdot27=2,7\left(g\right)\\V_{H_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{HCl}=0,1\cdot3=0,3mol\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,1 0,3 0,15
\(m=0,1\cdot27=2,7g\)
\(V=0,15\cdot22,4=3,36l\)
Câu 5: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
Đổi 100ml=0,1l
\(Al+2HCl\rightarrow AlCl_2+H_2\)
tl1........2.............1..........1.(mol)
Br0,15...0,3......0,15.....0,15(mol)
\(n_{HCl}=C_M.Vdd=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{Al}=n.M=0,15.27=4,05\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=n.22,4=3,36\left(l\right)\)
Cho 2,4g Mg phản ứng vừa hết trong 2 lít dung dịch HCl 10% thu được Magie clorua ( MgCl2 ) và khí Hidro . a) Viết phương trình hoá học . b) Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng ( ở đktc ) . c) Tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu ?
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\\ pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\\ m_{HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{10}.100=73g\)