2m2 25cm2 = cm2
1/4 thế kỉ = năm
1/5 m = cm
246 phút = giờ phút
650 408dm2 = m2 dm2
8km 4 dm = cm
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
705kg
3000100m2
2500cm2
15
468cm2
179 phút
40 năm
950kg
50 thế kỉ
6080kg
28 phút
Số?
1 thế kỉ = .... năm
1 năm = .... tháng
1 tháng = ..... ngày, ..... ngày, ..... hay ...... ngày
1 tuần = ..... ngày
1 ngày = ...... giờ
1 giờ = ...... phút
1 phút = ....... giây
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 tháng = 30 ngày, 31 ngày, 28 hay 29 ngày
1 tuần = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = ... giây 2 phút = ... giây
60 giây = ... phút 7 phút = ... giây
1/3 phút = ... giây 1 phút 8 giây = ... giây
b) 1 thế kỉ = ...năm 5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ 9 thế kỉ =....năm
1/2 thế kỉ = ...năm 1/5 thế kỉ = ....năm
a: \(1'=60s\)
\(2'=120s\)
\(60s=1'\)
\(7'=420s\)
b: 1 thế kỷ=100 năm
5 thế kỷ=500 năm
100 năm=1 thế kỷ
9 thế kỷ=900 năm
1/2 thế kỷ=50 năm
1/5 thế kỷ=20 năm
a:
b: 1 thế kỷ=100 năm
5 thế kỷ=500 năm
100 năm=1 thế kỷ
9 thế kỷ=900 năm
a , 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây
60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây
b, 1 thế kỉ = 100 năm 5 thế kỉ = 500 năm
100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm
\(\frac{1}{2}\)thế kỉ = 50 năm \(\frac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm.
Dựa vào công thức rằng 1 thế kỉ = 100 năm để làm bài tập này nhé ^_^
^ Hok Tốt ^
Điền dấu bé , lớn , bằng 9 m² 4 dm²........ 940 dm² 6 tạ 19 kg ........... 6,019 kg 1/4 phút.........20 giây 7 dm3 19 cm3............ 7019cm3 10 m 5 cm........10,005m 1/4 thế kỉ.......... 20 năm
\(9m^24dm^2< 940dm^2\)
6 tạ 19kg<6,019 kg
1/4 phut<15 giay
\(7dm^319cm^3=7019cm^3\)
10m5cm>10,005m
1/4 thế kỷ>20 năm
7m².....cm² 8 000 000 m²...km² 400dm².... m² 5hm² 17m²...m² 1 phần 4 thế kỉ .. năm 2 phần 5 giờ...phút
7m².10000.cm²
8 000 000 m².8.km²
400dm².4. m²
5hm² 17m².50017.m²
1 phần 4 thế kỉ .25. năm
2 phần 5 giờ.24.phút
\(7m^2=70000cm^2\)
\(8000000m^2=8km^2\)
\(400dm^2=4m^2\)
\(5hm^217m^2=50017m^2\)
\(\dfrac{1}{4}thếkỉ\)\(=25năm\)
\(\dfrac{2}{5}giờ=24phút\)
\(7m^2=70000cm^2\)
\(8000000m^2=8km^2\)
\(400dm^2=4m^2\)
\(5hm^217m^2=50017m^2\)
3m ² 76dm ² = ....... dm ² 3 giờ 15 phút = ....... phút 1/4 thế kỉ = ....... năm
3m ² 76dm ² = 376 dm ²
3 giờ 15 phút = 195 phút
1/4 thế kỉ = 25 năm
50 000 cm vuông = ..... m vuông
1/4 giờ = ..... phút
308 dm vuông = ......... mm vuông
1/2 thế kỉ = .......... năm
Yêu những bạn đã giải được cho mình !!!
50 000 cm2 = 5 m2
1/4 giờ = 15 phút
308 dm2 = 3080 000 mm2
1/2 thế kỉ = 500 năm
50 000 cm2 = 5 m2
1/4 giờ = 15 phút
308 dm2 = 3080000 mm2
1/2 thế kỉ = 50 năm
# Học tốt #
Ko cần yêu đâu, đây có ny r nhá
50 000 cm2 =5 m2
1/4 giờ = 15 phút
308 dm2 = 3080000 mm2
1/2 thế kỉ = 50 năm
8/5 km2 =......m2
7,50 kg=....g
200 m2=.....ha
3 thế kỉ 50 năm=..... thế kỉ
8 giờ 45 phút=... giờ
Lời giải:
8/5 km2 = 1600000 m2
7,5 kg = 7500 g
200 m2 = 0,02 ha
3 thế kỉ 50 năm = 3,5 thế kỉ
8 giờ 45 phút = 8,75 giờ.
\(\dfrac{8}{5}\)km2 = 1,6km2 = 1 600 000m2
7,50kg = 7500g
200m2 = 0,02ha
3 thế kỉ 50 năm = 3,5 thế kỉ
8 giờ 45 phút = 8,75 giờ