e) CaO+…. ---> Ca(OH)2
f) SO2 + H2O ---> ...
g)... + H20 ---> H2SO4
h) .. + H2O ---> H3PO4
k) Sat (III) clorua + Canxi hiđroxit-> Sắt (III) hiđroxit + Canxi clorua
1) Kali sunfit+Đồng (II) nitrat =>Kali nitrat + Đồng (II) sunfit
Viết PTHH
31/ Sắt (II) hiđroxit và axit clohiđric
32/ Natri hiđroxit và axit nitric
33/ Bari sunfit và axit nitric
34/ Canxi cacbonat và axit clohiđric
35/ Bạc nitrat và axit clohiđric
36/ Sắt (III) sunfua và axit clohiđric
37/ Sắt (II) sunfit và axit sunfuric
38/ Nhiệt phân Nhôm hiđroxit
39/ Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit
40/ Nhiệt phân kẽm hiđroxit
41/ Nhiệt phân magie hiđroxit
42/ Kẽm nitrat và kali hiđroxit
43/ Sắt (III) clorua và natri hiđroxit
44/ Magie sunfat và canxi hiđroxit
45/ Kali cacbonat và bari hiđroxit
31. Fe(OH)2 + 2HCl = 2H2O + FeCl2
32. HNO3 + NaOH --> H2O + NaNO3
33. BaSO4 + 2HNO3 = Ba(NO3)2 + H2SO4
34. CaCO3 + 2HCL => CaCl2 +H2O +CO2
35. HCL + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
36. FeS +2 HCl --> FeCl2 + H2S ( sắt 2 ms đúng chứ :V)
37. FeCO3 + H2SO4 (đặc nóng) --> Fe2(CO3)2 + SO2 + CO2 + H2O
38. 2Al(OH)3 -t'--> Al2O3 + 3H2O
39. 2Fe(OH)3 -t'--> Fe2O3 + 3H2O
40. Zn(OH)2 --> ZnO + H2O
---------------------------------------------------------------------Thân
31. Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O
32. NaOH + HNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 +H2O
33. BaSO3 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + H2O +SO2
34. CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
35. ko xảy ra
36. ko xảy ra
37. Fe2(SO3)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3 H2O +3SO2
38. 2Al(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Al2O3 + 3H2O
39. 2Fe(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Fe2O3 + 3H2O
40. Zn(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) ZnO + H2O
41. Mg(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) MgO + H2O
42. Zn(NO3)2 + 2KOH \(\rightarrow\) Zn(OH)2 + 2KNO3
43, FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl
44. MgSO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + CaSO4
45. K2CO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) 2KOH + BaCO3
31, Fe(OH)2+2HCl--->FeCl2+2H2O
32, NaOH+HNO3--->NaNO3+H2O
33, BaSO3+2HNO3--->Ba(NO3)2+SO2+H2O
34, CaCO3+2HCl--->CaCl2+CO2+H2O
35, AgNO3+HCl--->AgCl+HNO3
36, Fe2S3+6HCl--->2FeCl3+3H2S
37, FeSO3+H2SO4--->FeSO4+SO2+H2O
38, 2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
39, 2Fe(OH)3--->Fe2O3+3H2O
40, Zn(OH)2--->ZnO+H2O
41, Mg(OH)2--->MgO+H2O
42, Zn(NO3)2+2KOH--->Zn(OH)2+2KNO3
43, FeCl3+3NaOH---> Fe(OH)3+3NaCl
44, MgSO4+Ca(OH)2--->Mg(OH)2+CaSO4
45, K2CO3+Ba(OH)2--->BaCO3+2KOH
Viết CTHH của các chất sau:
Nhôm Clorua; Đồng II clorua; Nhôm hiđroxit; Kẽm Sunfat; Sắt II nitrat; Magie cacbonat; Thủy ngân II sunfat; sắt III sunfat; sắt II cacbonat; kẽm nitrat; đồng II nitrat; canxi cacbonat; bari hiđroxit; canxi hiđroxit ; axít photphoric; natri photphat; kali photphat ; canxi sunfit; natri
Nhôm clorua : \(AlCl_3\)
Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)
Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)
Magie cacbonat : \(MgCO_3\)
Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)
Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)
Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)
Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Kali photphat : \(K_3PO_4\)
Canxi sunfit : \(CaSO_3\)
Chúc bạn học tốt
VIẾT CTHH VÀ PHÂN LOẠI
Canxi clorua; Natri hidroxit; Kali nitrat; Canxi photphat; Axit sunfurơ; Kali photphat; Sắt (II) oxit; Canxi hidroxit; Nhôm sunfat; Khí sunfurơ; Sắt (III) nitrat; Kali sunfit; Magie hidroxit; Muối ăn; Axit photphoric; Khí cacbonic; Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt (II) hiđroxit ; Kali hiđrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
Bạn nào giúp mk nhanh vs
Oxit axit :
Khí cacbonic : CO2
Khí sunfuro : SO2
Đi phot pho pentaoxit : P2O5
Oxit bazo :
Sắt (II) oxit : FeO
Natri oxit : Na2O
Axit :
Axit photphoric : H3PO4
Axit sunfuric : H2SO4
Axit sunfuro : H2SO3
Bazo :
Natri hidroxit : NaOH
Canxi hidroxit : Ca(OH)2
Magie hidroxit : Mg(OH)2
Sắt (II) hidroxit : Fe(OH)2
Kali hidroxit : KOH
Muối :
Canxi clorua : CaCl2
Kali nitrat : KNO3
Canxi photphat : Ca3(PO4)2
Kali photphat : K3PO4
Nhôm sunfat : Al2(SO4)3
Sắt (III) nitrat : Fe(NO3)3
Kali sunfit : K2SO3
Muối ăn : NaCl
Kali hidrocacbonat : KH2CO3
Magie clorua : MgCl2
Canxi hidrophotphat : CaH2PO4
Chúc bạn học tốt
Bài tập 2:a) Viết CTHH của các chất sau: canxioxit, canxinitrat, Bari hiđroxit, Barisunfat, Lưu huỳnhđroxit, kali sunfic, đồng hiđroxit, axit Clohiđric, kali clorua, axit sunfuric, lưu huỳnh trioxit, Sắt(III)Clorua, Sắt (II)hiđroxit, bari nitrat, đồng (II)oxit,canxi cacbonat, nhôm sunfat, natri photphat magie cloru, mangan đioxit, điphotphopentaoxit
b) tính phân tử khối của các chất trên
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
Viết PTHH
46/ Sắt và Đồng (II) nitrat
47/ Nhôm và bạc nitrat
48/ Magie và kẽm sunfat
49/ Nhôm và sắt (II) clorua
50/ Natri cacbonat và kẽm clorua
51/ Canxi clorua và bạc nitrat
52/ Magie sunfat và kali sunfit
53/ Natri sunfua và kẽm clorua
54/ Sắt (III) nitrat và kali sunfit
55/ Nhiệt phân kali nitrat
56/ Nhiệt phân natri nitrat
57/ Nhiệt phân canxi cacbonat
58/ Nhiệt phân bari cacbonat
59/ Nhiệt phân kali pemanganat
60/ Nhiệt phân kali clorat
46, \(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\) \(\rightarrow\) \(Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
47,\(Al+3AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
48,\(Mg+FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(MgCl_2+Fe\)
49,\(2Al+3FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(2AlCl_3+3Fe\)
50,\(Na_2CO_3+MgCl_2\) \(\rightarrow\) \(2NaCl+MgCO_3\)
51,\(CaCl_2+2AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
52,\(MgSO_4+K_2SO_3\) \(\rightarrow\) \(MgSO_3+K_2SO_4\)
53,\(Na_2S+ZnCl_2\) \(\rightarrow\) \(ZnS+2NaCl\)
nhiều quá
46, Fe+Cu(NO3)2--->Fe(NO3)2+Cu
47, Al+3AgNO3--->Al(NO3)3+3Ag
48, Mg+ZnSO4--->MgSO4+Zn
49, 2Al+3FeCl2--->2AlCl3+3Fe
50, Na2CO3+ZnCl2--->ZnCO3+2NaCl
51, CaCl2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+2AgCl
52, MgSO4+K2SO3--->MgSO3+K2SO4
53, Na2S+ZnCl2--->ZnS+2NaCl
54, 2Fe(NO3)3+3K2SO3--->Fe2(SO3)3+6KNO3
55, 2KNO3--->2KNO2+O2
56, 2NaNO3--->2NaNO2+O2
57, CaCO3--->CaO+CO2
58, BaCO3--->BaO+CO2
59, 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2
60, 2KClO3--->2KCl+3O2
Viết công thức của các muối sau đây:
a) Kali clorua; b) Canxi nitrat;
c) Đồng sunfat; d) Natri sunfit;
e) Natri nitrat; f) Canxi photohat;
g) Đồng cacbonat.
Công thức các muối:
a) KCl. b) Ca(NO3) 2. c) CuSO4
d) Na2SO3 e) NaNO3. f) Ca3 (PO4)2. g) CuCO3.
a)Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2S, H3PO4, Cu(NO3)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, FeCl3, NaH2PO4
b) viết CTHH các chất có tên sau: nhôm sunfat, magie clorua, kali hiđrophotphat, axit sunfuric, canxi hiđroxit, sắt(ii) nitrat, canxu hiđrocacbonat
MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!!
a) axit : H2S,H3PO4
H2S : hidro sunfua
H3PO4 : axit photphoric
bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3
Zn(OH)2 : kẽm hydroxit
Al(OH)3 : nhôm hydroxit
muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4
Cu(NO3) đồng 2 nitrat
FeCl3 sắt 3 clorua
NaH2PO4 : natri đihidrophotphat
b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2
a.
Axit :
H2S : axit sunfua
H3PO4: axit photphoric
Muối :
Cu(NO3)2 : Đồng (II) nitrat
FeCl3 : Sắt (III) clorua
NaH2PO4: natri dihidrophotphat
Bazo :
Zn(OH)2: Kẽm hidroxit
Al(OH)3: Nhôm hidroxit
b.
Em sắp xếp theo thứ tự nhé.
Al2(SO4)3
MgCl2
KHPO4
H2SO4
Ca(OH)2
Fe(NO3)2
Ca(HCO3)2
viết CTHH của các muối: canxi nitrat; natri sunfit ; sắt(2)sunfua; nhôm sunfat; sắt(3) clorua, canxi photphat, kali cabonat, magie hidrocabonat
bai1:LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÀ CÂN BẰNG PTHH
1)đông(II)oxit +HCL-->đồng(II)clorua+nước
2)kali sunfat+bari hidroxit-->kali hidroxit+kali sunfat
3)magie clorua+natri hidroxit--->magie hidroxit+natri clorua
4)kem+bạc nitrat--->kém nitat+bac
5)Sắt(III)hiđroxit(nung nóng)-->Sắt(III)oxit+nước
6)nhom oxit+H2SO4--->nhôm sunfat+nước
7)bạc oxit+HCL --->bac clorua +nuoc
8)natri clorua+nước(dpnc)--->natri hiđroxit +khí clo+khớ hidro
9)natri oxit +nuoc --->natri hidroxit
10)kali +nước--->kali hiđroxit+khí hidro
10)
\(1,CuO+2HCl\rightarrow CuCl2+H2O\)
\(2,K2SO4+Ba\left(OH\right)2\rightarrow B\text{aS}O4\downarrow+2KOH\)
\(3,MgCl2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)2\downarrow+2NaCl\)
\(4,Zn+2AgNO3\rightarrow Zn\left(NO3\right)2+2Ag\)
5, \(2Fe\left(OH\right)3-^{t0}\rightarrow Fe2O3+3H2O\)
\(6,Al2O3+3H2SO4\rightarrow Al2\left(SO4\right)3+3H2O\)
\(7,Ag2O+2HCl\rightarrow2AgCl+H2O\)
\(8,2NaCl+2H2O-\left(ddpddd\left(c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n\right)\right)\rightarrow2NaOH+H2+Cl2\)
\(9,Na2O+H2O\rightarrow2NaOH\)
\(10,2K+2H2O\rightarrow2KOH+H2\)