phân số nào lớn nhất A\(\dfrac{7}{8}\) B\(\dfrac{7}{9}\) C\(\dfrac{24}{24}\) D\(\dfrac{3}{2}\)
trong các phân số sau, phân số bé nhất là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{6}{7}\) C.\(\dfrac{6}{8}\) D.\(\dfrac{6}{9}\)
Phân số \(\dfrac{5}{6}\) bằng phân số nào dưới đây?
A.\(\dfrac{20}{24}\) B.\(\dfrac{24}{20}\) C.\(\dfrac{20}{18}\) D.\(\dfrac{18}{20}\)
bài 1: Tìm Phân số lớn nhất \(\dfrac{12}{8};\dfrac{9}{8};\dfrac{8}{8};\dfrac{7}{8}\)
A. \(\dfrac{12}{8}\) B.\(\dfrac{9}{8}\) C. \(\dfrac{8}{8}\) D. \(\dfrac{7}{8}\)
bài 2: sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần\(\dfrac{5}{7};\dfrac{9}{32};\dfrac{3}{11};\dfrac{3}{4}\)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
Ta có: `12 > 9 > 8 > 7`
`=> 12/8 > 9/8 > 8/8 > 7/8`
`=>` Phân số lớn nhất là `12/8`
`=> A.`
`2,`
So sánh \(\dfrac{3}{4}\text{ ; }\dfrac{9}{32}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times8}{4\times8}=\dfrac{24}{32}\)
Vì `24 > 9 `\(\Rightarrow\dfrac{24}{32}>\dfrac{9}{32}\) \(\Rightarrow\dfrac{3}{4}>\dfrac{9}{32}\)
\(\dfrac{9}{32}\text{;}\dfrac{3}{11}\)
\(\dfrac{9}{32}=\dfrac{9\times11}{32\times11}=\dfrac{99}{352}\)
\(\dfrac{3}{11}=\dfrac{3\times32}{11\times32}=\dfrac{96}{352}\)
Vì `99 > 96 \Rightarrow`\(\dfrac{99}{352}>\dfrac{96}{352}\Rightarrow\dfrac{9}{32}>\dfrac{3}{11}\)
Mà \(\dfrac{3}{11}< \dfrac{3}{4}\); \(\dfrac{9}{32}< \dfrac{3}{4}\)
`\Rightarrow`\(\dfrac{3}{4}>\dfrac{9}{32}>\dfrac{3}{11}\)
So sánh \(\dfrac{5}{7};\dfrac{3}{4}\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times4}{7\times4}=\dfrac{20}{28}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times7}{4\times7}=\dfrac{21}{28}\)
Vì \(20< 21\Rightarrow\dfrac{20}{28}< \dfrac{21}{28}\Rightarrow\dfrac{5}{7}< \dfrac{3}{4}\)
So sánh \(\dfrac{5}{7};\dfrac{9}{32}\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times32}{7\times32}=\dfrac{160}{224}\)
\(\dfrac{9}{32}=\dfrac{9\times7}{32\times7}=\dfrac{64}{224}\)
Vì \(160>64\Rightarrow\dfrac{160}{224}>\dfrac{64}{224}\Rightarrow\dfrac{5}{7}>\dfrac{9}{32}\)
`\Rightarrow` Thứ tự sắp xếp các phân số tăng dần là: \(\dfrac{3}{11};\dfrac{9}{32};\dfrac{5}{7};\dfrac{3}{4}\)
Bài 1 : A 12/8
Bài 2 : Theo thứ tự tăng dần là : 3/11, 9/32, 5/7, 3/4
Phân số nào lớn hơn?
a) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{7}\); b) \(\dfrac{2}{7}\) và \(\dfrac{4}{9}\); c) \(\dfrac{5}{8}\) và \(\dfrac{8}{5}\).
a, \(\dfrac{3}{4}\) = \(\dfrac{3\times5}{4\times5}\) = \(\dfrac{15}{20}\) \(\dfrac{5}{7}\) = \(\dfrac{5\times3}{7\times3}\) = \(\dfrac{15}{21}\)
Vì \(\dfrac{15}{20}\) > \(\dfrac{15}{21}\) nên \(\dfrac{3}{4}\) > \(\dfrac{5}{7}\)
b, \(\dfrac{2}{7}\) = \(\dfrac{2\times2}{7\times2}\) = \(\dfrac{4}{14}\) < \(\dfrac{4}{9}\)
Vậy \(\dfrac{2}{7}\) < \(\dfrac{4}{9}\)
c, \(\dfrac{5}{8}\) < 1 < \(\dfrac{8}{5}\)
Vậy \(\dfrac{5}{8}\) < \(\dfrac{8}{5}\)
1. a) \(\dfrac{5}{3}\) . \(\dfrac{11}{7}\) - \(\dfrac{5}{7}\) . \(\dfrac{5}{3}\)
b) (0,125)\(^{16}\). (-8)\(^{16}\)
c) \(\dfrac{9^2.9^3}{3^9}\)
d) \(\dfrac{9}{24}\) - \(\dfrac{7}{41}\) + \(\dfrac{15}{24}\) + 0,75 - \(\dfrac{34}{41}\)
e) \(5\dfrac{2}{7}\) . ( \(-\dfrac{1}{3}\)) - \(2\dfrac{2}{7}\) . (\(-\dfrac{1}{3}\))
2. a) \(\dfrac{3}{4}\) + \(\dfrac{2}{3}x\) = \(\dfrac{1}{2}\)
b) (2x - 1)\(^2\) = 25
c) | x + 5 | - 6 = 9
1.
a)10/7
b) 1
c) 3
d) 3/4
e) -1
2.
a)-3/8
b)x= 3 và x=-2
c)x=10 và x=-20
phân số nào dưới đây là lớn nhất ?
a,\(\dfrac{1}{3}\)
b,\(\dfrac{3}{5}\)
c,\(\dfrac{5}{7}\)
d,\(\dfrac{7}{9}\)
Cho các phân số:
\(\dfrac{12}{21};\dfrac{4}{9};\dfrac{36}{63};\dfrac{17}{13};\dfrac{48}{84};\dfrac{56}{24};\dfrac{33}{27}\)
a) Phân số nào là phân số tối giản?
b)Phân số nào bằng \(\dfrac{4}{7}?\)
a: Các phân số tối giản là 4/9; 17/13
b: Các phân số bằng 4/7 là 12/21; 36/63; 48/84;
a,\(\dfrac{4}{9},\dfrac{17}{13}\)
b,\(\dfrac{12}{21},\dfrac{36}{63},\dfrac{48}{84}\)
Quy đồng mẫu số các phân số.
a) \(\dfrac{4}{7}\) và \(\dfrac{28}{35}\) b) \(\dfrac{13}{20}\) và \(\dfrac{53}{100}\) c) \(\dfrac{5}{6};\dfrac{9}{8}\) và \(\dfrac{11}{24}\)
a)
MSC: 35
\(\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
\(\dfrac{28}{35}\) giữ nguyên
b)
MSC: 100
\(\dfrac{13}{20}=\dfrac{13\times5}{20\times5}=\dfrac{65}{100}\)
c)
MSC: 24
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times4}{6\times4}=\dfrac{20}{24}\)
\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{9\times3}{8\times3}=\dfrac{27}{24}\)
a, 4/7 và 28/35
ta có :
4/7=20/35
28/35
b13/20 và 32/100
ta có :
13/20=65/100
32/100
c,5/6,9/8 và 11/24
ta có :
5/6=20/24
9/8=27/24
11/24
So sánh hai phân số
a ) \(\dfrac{23}{24}\)và \(\dfrac{24}{23}\) b ) \(\dfrac{4}{21}\)và \(\dfrac{6}{29}\) c ) \(\dfrac{6}{7}\)và \(\dfrac{8}{9}\) d )\(\dfrac{1212}{1313}\)và \(\dfrac{12}{13}\)
giúp mik nha
a) \(\dfrac{23}{24}< 1\)
\(\dfrac{24}{23}>1\)
\(\Rightarrow\dfrac{23}{24}< \dfrac{24}{23}\)
b) \(\dfrac{4}{21}< \dfrac{4}{20}=\dfrac{1}{5}=\dfrac{6}{30}< \dfrac{6}{29}\)
c) \(\dfrac{6}{7}=1-\dfrac{1}{7}< \dfrac{8}{9}=1-\dfrac{1}{9}\)
d) \(\dfrac{1212}{1313}=\dfrac{12\times101}{13\times101}=\dfrac{12}{13}\)
a) So sánh hai phân số:
\(\dfrac{6}{11}\) và \(\dfrac{8}{11}\) \(\dfrac{13}{8}\) và \(\dfrac{8}{8}\) \(\dfrac{7}{24}\) và \(\dfrac{1}{6}\) \(\dfrac{3}{2}\) và \(\dfrac{5}{4}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{1}{4},\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{8}\) \(\dfrac{2}{3},\dfrac{2}{9}\) và \(\dfrac{5}{9}\)
a)
b)
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{1}{4};\frac{3}{4};\frac{5}{8}$
$\frac{1}{4} = \frac{{1 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{2}{8}$
$\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{6}{8}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{5}{8}$
Vì $\frac{2}{8} < \frac{5}{8} < \frac{6}{8}$ nên $\frac{1}{4} < \frac{5}{8} < \frac{3}{4}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{1}{4};\,\,\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4}$
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{2}{3};\,\,\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9}$
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{6}{9}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{2}{9}$; $\frac{5}{9}$
Vì $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{6}{9}$ nên $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{2}{3}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9};\,\,\frac{2}{3}$