Chon từ khác loại
A guitarist B composer C actor D artist
Chon từ khác loại
A guitarist B composer C actor D artist
Bui Xuan Phai is my favorite......i love his painting of the old Ha Noi street
A artist B musician C singer D actor
chọn từ có vị trí trọng âm khác so với các từ còn lại
1. A. maintain B. pretty C. awful D.noisy
2. A. describe B. hurry C. artist D. princess
3. A. emotion B. picnic C. library D. invent
4. A. election B. industrial C. education D. magician
5. A. biology B. technology C. modernize D. musician
6. A. translation B. suggestion C. factory D. celebrity
Mọi người giúp mk với ạ mình đang cần gấp !
1. C vì chỉ có mỗi ''awful'' có trọng âm ở âm tiết cuối
2. B vì chỉ có mỗi ''hurry'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
3. B vì chỉ có mỗi ''picnic'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
4. D vì chỉ có mỗi ''magician'' trộng âm ở âm tiết cuối
5. D vì chỉ có mỗi ''musician'' có trọng âm ở âm tiết cuối
6. C vì chỉ có mỗi ''factory'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
Choose the odd one out.
1. a. music b. cello c. guitar d. drums
2. a. actor b. artist c. painting d. singer
3. a. cello b. violin c. saxophone d. guitar
4. a. jazz b. pop c. rock d. anthem
5. a. The Spice Girls b. Gangnam Style c. The Beatles d. ABBA
Choose the odd one out.
1. a. music b. cello c. guitar d. drums
2. a. actor b. artist c. painting d. singer
3. a. cello b. violin c. saxophone d. guitar
4. a. jazz b. pop c. rock d. anthem
5. a. The Spice Girls b. Gangnam Style c. The Beatles d. ABBA
VOCABULARY Work in pairs. Name one famous person for each type of artist below.
Artists actor composer conductor dancer / choreographer director
novelist opera singer painter playwright poet pop singer sculptor
- Actor: Meryl Streep
- Composer: Ludwig van Beethoven
- Conductor: Gustavo Dudamel
- Dancer/Choreographer: Misty Copeland
- Director: Steven Spielberg
- Novelist: Toni Morrison
- Opera Singer: Luciano Pavarotti
- Painter: Vincent van Gogh
- Playwright: William Shakespeare
- Poet: Maya Angelou
- Pop Singer: Beyoncé
- Sculptor: Michelangelo
What do you want to be in your grow up?
I want to be actor and artist
Đúng hông các bẹn:v
Nên chọn 1 nghề thôi nhé:
VD: I want to be an actor
hay là
I want to be an artist
Có thể thêm when i grow up
* Về ngữ pháp , sửa cho mik
What do you want to be in your => when you grow up?
* về ý nghĩa :
Theo mik bạn chỉ nên viết 1 nghề thôi vì sau này mỗi người chỉ có 1 công việc chính mà thôi
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They like watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d like some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………