ét o ét
gọi tên
tên muối + tên KL + hóa trị + tên gốc acid
1. Na₂CO₃
2. NaHSO₄
3. Ca₃(PO₄)₂
4. Ca(H₂PO₄)₂
5. MgCl₂
6. Al(NO₃)₃
7. FeS
Cho công thức hóa học của một số chất sau : H²SO³ , Zn(OH)² , Al²(SO⁴)³ , Ca(HCO³)² , HNO³ , Fe(OH)³ , MgCl² , KH²PO⁴. a) Hãy chỉ ra công thức hóa học nào là axit , bazơ và muối ? b) Gọi tên các công thức hóa học của một số chất trên .
Axit:
- H2SO3: axit sunfurơ
- HNO3: axit nitric
Bazơ:
- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Muối:
- Al2(SO4)3: nhôm sunfat
- Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbnoat
- MgCl2: magie clorua
- KH2PO4: kali đihidrophotphat
axit :
H2SO3 : axit sunfuro
HNO3 :axit nitric
bazo :
Zn(OH)2 :kẽm hidroxit
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit
muối
Al2(SO4)3 :nhôm sunfat
Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat
MgCl2 : magie clorua
KH2PO4 : kali đihidrophotphat
Gọi tên các chất có công thức sau:
MnO2, Mn2O7, SiO2, HNO2, HF, Zn(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Na2CO3, K3PO4, Ca(NO3)2, Ba3(PO4)2, MgSO4, CaSO3, KNO2, FeCl2, Fe(NO2)3, CuCl, Ca(HSO4)2, Na2HPO4, KH2PO4, FeBr3, Ba(HS)2.
1 . mangan đi oxit
2. đi mangan heptao oxit
3.silicat
3 . axit nitro
5. kẽm hidroxit
6. Bari hidroxit
7. nhôm hidroxit
8.Natri cacbonat
9. kali photphat
10. Bari photphat
11. magie sunfat
12. canxi sunfurit
13.kaili nitrit
14. sắt (II) clorua
15. sắt (III) nitrat
16. đồng (II) clorua
17. canxi hidro sunfat
18. Natri hidro photphat
19. kali đi hidro photphat
20. sắt (III) bromua
21. bari hidro sunfit
Bằng pphh hãy nhận biết các chất sau:
a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S
b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S
C, khí:N2;H2;CO2;NO2;O2;SO2;CO
D; rắn:Na2CO3;MgCO3;BaCO3
e, DD BaCL2;Na2SO4;HNO3;Na3PO4
f, KL Ca;AL,Cu;Fe
a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S
- Cho QT vào
+MT làm QT hóa đỏ là HCl
+MT k lm đổi màu QT là các chất còn lại(N1)
-Cho Các chất (N1) vào BaCl2
MT tạo kêt tủa trắng là CuSO4
CuSO4+BaCl2-------->CuCl2 +BaSO4
+MT k có ht là K2S,MgCl2
-Cho MgSO4 vào K2S vàMgCl2
+MT tạo kết tủa là K2S
MgSO4 +K2S------->MgS +K2SO4
+MT k ht là MgCl2
b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S
- Cho MgSO4 Vào
+MT tạo kết tủa là K2S
MT còn lại k có ht là MgCL2
- Cho BaCl2 vào các MT còn lại
+MT tạo kết tủa là Na2CO3 và CuSO4
+MT k có ht là MgCl2
+ Cho Na2CO3 vàCuSO4 vào AgNO3
+MT có kết tủa là Na2CO3
+MT k có ht là CuSO4
c,Khí màu nâu đỏ : NO2
Dùng CuO nung nóng khí nào làm cho CuO màu đen chuyển dần sang Cu màu đỏ là H2
Cho Br2 ẩm để phân biệt 4 chất khí:
Mất màu : SO2
Không hiện tượng : CO2 , N2 và O2(nhóm 1)
Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1
Đục nước vôi trong : CO2
Không hiện tượng : N2 vàO2( nhóm 2)
Dùng tàn que diêm phân biệt nhóm 2
Que diêm cháy sáng mạnh :O2
Que diêm tắt : N2
e) Hòa tan hh vào nước
+ MT tan và có khí là Na
+MT còn lại k tan
- Cho Các MT còn lại qua NaOH dư
+MT tan là Al
+MT k tan là Fe,Cu
- Cho Fe và Cu qua HCl dư
MT tan là Fe
+MT k tan là Cu
PT tự viết nhé
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1:
Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí cloHợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
câu 1: Đc : dây đông, bột lưu huỳnh , khí clo,khí hidro,
Hc: nước, đường saccarozo, nhôm axit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
câu 2: NO: N(II)
NO2 : N(IV)
N2O3: N(III),
N2O5: N(V)
NH3: N (III)
HCl: Cl (I)
H2SO4: SO4 (II)
H3PO4 :PO4 (III)
Ba(OH)2:Ba (II)
Na2SO4 : Na (I), SO4 (II)
NaNO3 : NO3 (I) , Na(I)
K2SO4:SO4 (II), K(I)
K3PO4: PO4 ((III),K(I)
Ca(HCO3)2: Ca(II), HCO3(I)
Na2HPO4: HPO4(II)
AL(HSO4)3 : HSO4(I)
Mg(H2PO4)2:H2PO4(I)
13)Al2(SO4)3 +AgNO3 → Al(NO3)3 +Ag2SO4
14)Al2(SO4)3 + NaOH -> Al(OH)3 + Na2SO4
15)CaO +CO2 → CaCO3
16)CaO + H2O → Ca(OH)2
17)CaCO3 +H2O +CO2→ Ca(HCO3)2
18)Na +H3PO4 → Na2 HPO4 +H2
19)Na + H3PO4 → Na3PO4 +H2
20)Na + H3PO4→ NaH2PO4 +H2
21)C2H2 +O2 → CO2 +H2O
22)C4H10 + O2 → CO2 +H2O
13)Al2(SO4)3 +AgNO3 → 3Ag2SO4+2AI(NO3)3
14)Al2(SO4)3 + NaOH ->2AI(OH)3\(\downarrow\)+3Na2SO4
15)CaO +CO2 →CaCO3
16)CaO + H2O →Ca(OH)2
17)CaCO3 +H2O +CO2→ Ca(HCO3)2
.....
13/ 6AgNO3+Al2(SO4)3→3Ag2SO4+2Al(NO3)3
14/ Al2(SO4)3+6NaOH→2Al(OH)3+3Na2SO4
15/ CaO+CO2→CaCO3
16/ CaO + H2O ===> Ca(OH)2
17/ CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2
18/ 2Na + H3PO4 ===> Na2HPO4 + H2
19/ 6Na + 2H3PO4 ===> 2Na3PO4 + 3H2
20/ 2Na + 2H3PO4 ===> 2NaH2PO4 + H2
21/ 2C2H2+5O2→2H2O+4CO2
22/ 13O2+2C4H10→10H2O+8CO2
13)Al2(SO4)3 +6AgNO3 → 2Al(NO3)3 +3Ag2SO4
14)Al2(SO4)3 + 6NaOH -> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
15)CaO +CO2 CaCO3
16)CaO + H2O → Ca(OH)2
17)CaCO3 +H2O +CO2 → Ca(HCO3)2
18)2Na +H3PO4 → Na2 HPO4 +H2
19)6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 +3H2
20)2Na + 2H3PO4→ 2NaH2PO4 +H2
21)C2H2 +2O2 → 2CO2 +H2O
22)2C4H10 + 13O2 → 8CO2 +10H2O
#toán lớp 8 sao khó thế? :>
Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Có những hợp chất sau : NaCl, HCl, CaCO 3 , H 2 S, Na 3 PO 4 , CaO,Ca(OH) 2 , KNO 3 , H 3 PO 4 , Na 2 O, H 2 SO 3 , Al(OH) 3 , P 2 O 5 , NO 2 , HNO 2 , Cu(OH) 2,CuO, SO 3 . Hợp chất nào thuộc loại oxit? Trong đó chất nào thuộc loại oxitaxit, oxit bazơ.Trả lời- Oxit : ..................................................................................+ Oxit axit ....................................................................................+ Oxit bazơ ..................................................................................
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Xác định số ôxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a, Các oxit : Cl2O7, P2O5, Al2O3, H2O2
b, Các hiđrôxít: Ca(OH)2, Al(OH)3, H2CO3, H3PO4, H2SO4, HMnO4
c, Các muối: K2SO4, NaNO3, Al2(SO4)3, NaHSO4, CaHPO4, Ba(NO3)2
Xác định số ôxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a, Các oxit : Cl2O7 : Cl+7 ;O-2
P2O5: P+5; O-2
Al2O3: Al+3; O-2
H2O2 : H+1; O-1
b, Các hiđrôxít: Ca(OH)2: Ca+2 ;OH-1
Al(OH)3: Al+3 OH-1
H2CO3: H+1: CO3-2
H3PO4: H+1;P+5;O-2
H2SO4: H+1;S+6;O-2
HMnO4 : H+1;Mn+7;O-2
c, Các muối: K2SO4: K+2; SO2-2
NaNO3: Na+1:N+5;O-2
Al2(SO4)3: Al+3; SO4-2
NaHSO4 Na+1; HSOS-1
CaHPO4: Ca+2;HPO4-2
Ba(NO3)2 : Ba+2; NO3-1