Câu 4: Ếch sinh sản bằng
A. Phân đôi B. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh trong D. Nảy chồi
giúp mik vs, mik đang ôn thi =(
: Đặc điểm sinh sản của Lưỡng cư là
A. đẻ con, thụ tinh ngoài. B. đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. đẻ con, thụ tinh trong. D. đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
Câu 1 Tại sao nhiều gia đình lại làm thịt cóc cho con ăn thì dễ bị ngộ độc
Câu 2 tại sao rơi lại kiếm ăn về xẩm tối mà không kiếm ăn vào buổi sáng
Câu 3 tại sao dơi có hướng bay thân thoát thai hướng đổi chiều một cách linh hoạt
Câu 4 cho biết ưu điểm của thụ tinh trong thụ tinh ngoài
Câu 5 thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài như thế nào
Câu 6 So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Câu 7 thai sinh tiến hóa hơn đẻ con như thế nào
Câu 8 tại sao ếch lại tìm được để sinh sản
Dơi có thể bắt mồi vào nửa đêm, lẽ nào chúng có một đôi mắt nhìn thấu trong đêm rõ đến chân tơ kẽ tóc hay sao?
Không phải. Người ta sớm đã phát hiện ra thị lực của dơi rất kém. Vậy thì, rốt cuộc dơi có tài khéo léo gì để có thể phân biệt được phương hướng, bắt mồi trong đêm tối đen như mực nhỉ?
Bao nhiêu năm nay, đây vẫn là một câu đố mà các nhà khoa học cảm thấy rất lí thú.
Ông làm mù một mắt của dơi, rồi đặt nó vào trong một gian phòng kín cao rộng, có đan nhiều sợi thép. Điều khiến người ta ngạc nhiên là con dơi này vẫn có thể nhanh nhẹn lách qua sợi thép, bắt được côn trùng một cách chính xác. "Có lẽ là khứu giác của dơi đang phát huy tác dụng" - Sphanlantrani nghĩ như vậy.
Tiếp theo, ông lại làm hỏng chức năng khứu giác của dơi, nhưng dơi vẫn bay được rất tốt như thường, giống như là chẳng có gì thay đổi vậy. Sau đó, ông lại dùng sơn bôi đầy lên mình dơi, kết quả vẫn không ảnh hưởng gì đến việc bay bình thường của nó. Chẳng lẽ đây là thính giác của dơi đang phát huy tác dụng hay sao? Sphanlantrani hết sức tìm tòi suy nghĩ vấn đề này.
Khi ông nút chặt tai của một con dơi rồi lại thả cho nó bay, kết quả cho thấy "khả năng bay của dơi kém hẳn". Nó bay tán loạn hết chỗ này đến chỗ khác, va đập khắp nơi trên vách, đến cả côn trùng nhỏ cũng không bắt được. Điều này cho thấy âm thanh đã giúp cho dơi phân biệt được phương hướng và tìm kiếm được con mồi.
Câu 1. Cá chép sống ở môi trường nào? A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt C. Môi trường nước mặn D. Môi trường nước mặn, môi trường nước lợ Câu 2. Các hình thức sinh sản của ếch ? A. Thụ tinh ngoài và đẻ con B. Thụ tinh trong và đẻ con C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng |
Câu 3. Mi mắt của ếch có tác dụng gì? A. Ngăn cản bụi b. Để quan sát rõ và xa hơn C. Để có thể nhìn được ở dưới nước D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra. |
Câu 4. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của thằn lằn? A. Chi sau có màng bơi B. Da tiết chất nhầy C. Cổ dài D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài |
Câu 5. Trong các động vật dưới đây, con nào có hiện tượng noãn thai sinh? A. Thằn lằn bóng đuôi dài B. Thằn lằn bóng hoa C. Cá sấu D. Rùa |
Câu 6 Lớp chim được phân chia thành những nhóm nào? A. Chim chạy, chim bay, chim bơi B. Chim ở cạn, chim trên không C. Chim bơi, chim ở cạn D. Chim chạy, chim bay
|
Câu 7. Những đại diện nào thuộc nhóm chim bay? A. Đà điểu, vịt, gà B. Chim cánh cụt, gà, cú C. Công, đà điểu, chim cánh cụt D. Công, gà, vịt, cú lợn. |
Câu 8. Nhóm thú gồm toàn thú có guốc chẵn? A. Lợn, ngựa B. Voi, hươu C. Lợn, bò D. Bò, ngựa |
Câu 9. Loài động vật nào phát ra tần số siêu âm lớn nhất? A. Cá heo B. Cá voi C. Dơi D. Sư tử |
Câu 10. Loài động vật nào dưới đây sinh sản bằng cách đẻ trứng? A. Kanguru B. Dơi ăn quả C. Thú mỏ vịt D. Chuột chù |
Câu 11. Thỏ có quan hệ họ hàng gần nhất với động vật nào dưới đây? A. Thần lằn bóng B. Cá chép C. Chim bồ câu D. Ếch |
Câu 12. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những động vật di chuyển bằng cách nhảy hai chân sau? A. Vịt trời, châu chấu, gà lôi, vượn, hươu B. Giun đất C. Châu chấu, kanguru D. Cá chép, vịt trời. |
Câu 13. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp nâng cao tỉ lệ thụ tinh? A. Thụ tinh trong B. Đẻ con, thai sinh C. Chăm sóc trứng và con D. Đẻ con, thai sinh, chăm sóc trứng và con. |
Câu 14. Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?
A. lớp Chim. B. lớp Lưỡng Cư.
C. lớp Bò sát. D. lớp Thú.
Câu 15. Khi nói về phổi và hoạt động hô hấp của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây sai?
A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.
B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.
C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.
D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít vào và cả khi thở ra.
Câu 16. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc chẵn?
A. tê giác. B. voi. C. ngựa. D. cừu.
Câu 17. Thỏ đào hang bằng bộ phận nào?
A. chi sau. B. chi trước. C. đuôi. D. răng.
Câu 18. Ếch đồng hô hấp bằng bộ phận nào?
A. da và phổi.
B. chỉ bằng phổi.
C. hệ thống ống khí.
D. mang.
Câu 19. Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật là
A. do sự phun trào núi lửa.
B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường.
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. do hoạt động của con người.
Câu 20. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp
A. giảm trọng lượng khi bay.
B. giảm sức cản của không khí khi bay.
C. chim bay chậm hơn.
D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?
A. là động vật biến nhiệt.
B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.
C, tim 3 ngăn.
D. phát triển qua biến thái.
Câu 22. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”.
A. bồ câu. B. chim ưng.
C. chim đại bàng. D. chim sẻ.
Câu 23. Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. đà điểu châu Phi.
B. chim cánh cụt hoàng đế.
C. bồ nông châu Úc.
D. kền kền.
Câu 24. Động vật nào dưới đây là đại diện của ngành Chân khớp?
A. châu chấu. B. giun đất. C. đỉa. D. trai sông.
27: |
Câu 25: Hệ hô hấp của chim bồ câu có :
A. Khí quản. B. 2 phế quản .
C. 2 lá phổi. D Khí quản, 2 phế quản và 9 Túi khí
mình đang cần gấp, mình sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất nhiều!
1. B
2. D
3. D
4. C
6. A
7. D
8. C
9. C
10. C
12. C
13. D
14. D
15. D
16. D
17.B
18. A
19. D
20. B
21. D
22. A
23. A
24. A
25. A
1. B
2. D
3. D
4. C
6. A
8. C
9. B
10. C
12. C
13. D
14. D
15. A
17. B
19. D
20. B
21. D
22. A
23. A
24. A
25. A
Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm? Sự thụ tinh của ếch là thụ tinh trong hay thụ tinh ngoài?
Đầu mùa hạ, ngay sau cơn mưa lớn, vào ban đêm, ta thường nghe thấy tiếng ếch kêu. Đó là tiếng kêu của ếch đực gọi ếch cái. Đó là mùa ếch đẻ trứng.
Thụ tinh ngoài vì trứng được đẻ ra ngoài rồi ếch đực xuất tinh trùng bên ngoài trứng làm trứng thụ tinh và nở
Ếch sinh sản vào cuối xuân, sau những trận mưa rào đầu hạ
Ếch thụ tinh ngoài
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Hãy so sánh hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- Hãy cho biết giun đất, giun đũa, cá thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong.
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính | |
---|---|---|
Khái niệm | Sinh sản vô tính là sự sinh ra cơ thể mới mà k kèm theo sự kết hợp tinh trùng và trứng. Ở đa số các động vật sinh sản vô tính, sinh sản dựa hoàn toàn và nguyên phân. | Sinh sản hữu tính là sự kết hợp giao tử đơn bội hình thành tế bào lưỡng bội, hợp tử. Con vật phát triển từ hợp tử đến lượt mk lại tạo giao tử qua giảm phân. Giao tử cái, trứng là tế bào lớn, không di chuyển được. Giao tử đực là tinh trùng, thường là tế bào vận động và bé hơn nhiều. |
Cơ sở tế bào học | Nguyên phân | Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. |
Đặc điểm di truyền | - Ở loài sinh sản vô tính không có sự giảm phân hình thành giao tử, không có sự thụ tinh. Cơ thể con được hình thành từ một phàn hay một nhóm tế bào của cơ thể mẹ qua nguyên phân, nên giống hệt cơ thể mẹ ban đầu. - Không đa dạng di truyền. |
- Ở loài sinh sản hữu tính và giao phối do có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong quá trình phát sinh giao tử đã tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Các loại giao tử này được tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. - Có sự đa dạng di truyền. |
Ý nghĩa | → Tạo các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. | → Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi |
- Giun đất lưỡng tính, thụ tinh ngoài
- Giun đũa phân tính, thụ tinh trong
* Giống: Đều tạo ra các cá thể mới từ các thể ban đầu
* Khác nhau:
Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính | |
Khái niệm | Sinh sản vô tính là sự sinh ra cơ thể mới mà k kèm theo sự kết hợp tinh trùng và trứng. Ở đa số các động vật sinh sản vô tính, sinh sản dựa hoàn toàn và nguyên phân. | Sinh sản hữu tính là sự kết hợp giao tử đơn bội hình thành tế bào lưỡng bội, hợp tử. Con vật phát triển từ hợp tử đến lượt mk lại tạo giao tử qua giảm phân. |
Cơ sở tế bào học | Nguyên phân | Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. |
Đặc điểm di truyền | - Không có sự giảm phân hình thành giao tử, không có sự thụ tinh. - Cơ thể con được hình thành từ một phần hay một nhóm tế bào của cơ thể mẹ - Đời con giống hệt cơ thể mẹ ban đầu. - Không đa dạng di truyền. | - Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong quá trình phát sinh giao tử đã tạo ra nhiều giao tử khác nhau. - Các loại giao tử này được tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. - Có sự đa dạng di truyền. |
Ý nghĩa | → Tạo các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. | → Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi |
- Giun đất lưỡng tính, thụ tinh ngoài
- Giun đũa phân tính, thụ tinh trong
Câu 3: chuồn chuồn là loài
A: thụ tinh trong, đẻ trứng
B: thụ tinh ngoài, đẻ trứng
C: thụ tinh ngoài, đẻ con
D: thụ tinh trong, đẻ con
Câu 4: kiểu phát triển của chuồn chuồn là
A: phát triển qua biến thái không hoàn toàn
B: phát triển qua biến thái hoàn toàn
C: phát triển không qua biến thái
D: phát triển qua biến thái một phần
Câu 5: khi nói về hormon testosterone, có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng?
I: gây biến thái ở lưỡng cư
II: thúc đẩy sự phát triển của cơ bắp
III: khiến giọng nói trầm hơn ở người
IV: Được sản xuất bởi tuyến tụy
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 3: chuồn chuồn là loài A: thụ tinh trong, đẻ trứng B: thụ tinh ngoài, đẻ trứng C: thụ tinh ngoài, đẻ con D: thụ tinh trong, đẻ con Câu 4: kiểu phát triển của chuồn chuồn là A: phát triển qua biến thái không hoàn toàn B: phát triển qua biến thái hoàn toàn C: phát triển không qua biến thái D: phát triển qua biến thái một phần Câu 5: khi nói về hormon testosterone, có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng? I: gây biến thái ở lưỡng cư II: thúc đẩy sự phát triển của cơ bắp III: khiến giọng nói trầm hơn ở người IV: Được sản xuất bởi tuyến tụy
Câu 3: chuồn chuồn là loài
A: thụ tinh trong, đẻ trứng
B: thụ tinh ngoài, đẻ trứng
C: thụ tinh ngoài, đẻ con
D: thụ tinh trong, đẻ con
Câu 4: kiểu phát triển của chuồn chuồn là
A: phát triển qua biến thái không hoàn toàn
B: phát triển qua biến thái hoàn toàn
C: phát triển không qua biến thái
D: phát triển qua biến thái một phần
Câu 5: khi nói về hormon testosterone, có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng?
I: gây biến thái ở lưỡng cư
II: thúc đẩy sự phát triển của cơ bắp
III: khiến giọng nói trầm hơn ở người
IV: Được sản xuất bởi tuyến tụy
Cho các sinh vật: cá voi, cá sấu, cá chép, ếch đồng, cá cóc. Có bao nhiêu sinh vật thụ tinh ngoài? *
4 điểm
• A. 2.
• B. 3.
• C. 4.
• D. 5