Khử 16g Copper(II) oxide (CuO ) bằng khí hydrogen (H2 ) a.Tính thể tích khí hydrogen (H2 ) tham gia phản ứng? b. Tính khối lượng kim loại tạo thành? Fe= 56, O=16, Cu=64, H=1
Khử 32g Iron(III) oxide (Fe2O3 ) bằng khí hydrogen (H2 ) a.Tính thể tích khí hydrogen (H2 ) tham gia phản ứng? b. Tính khối lượng kim loại tạo thành? c. Lấy lượng kim loại trên đốt cháy trong lọ khí O2 . Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Khử 28,8 gam copper (II) oxide bằng khí hydrogen
a) Tính thể tích khí hydrogen cần dùng ở đkc
b) TÍnh khối lượng kim loại đồng tạo thành ( Cu=64, O=16, H=1)
ncu = 28,8/64 = 0,45 mol
CuO + H2 -> Cu + H2O
1 : 1 : 1 : 1
0,45mol
a) nH2 = (0,45.1) : 1 = 0,45 mol
VH2 = 0,45 . 22,4 = 10,08 ( l )
b) mCu = 0,45 . 64 = 28,8 ( g)
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,36---0,36----0,36
n CuO=\(\dfrac{28,8}{80}\)=0,36 mol
=>VH2=0,36.22,4=8,064l
=>m Cu=0,36.64=23,04g
a. \(n_{Cu}=\dfrac{28.8}{64}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH : CuO + H2 -> Cu + H2O
0,45 0,45 0,45 0,45
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
b. \(m_{Cu}=0,45.64=28,8\left(g\right)\)
cho 7,2g Mg tan hoàn toàn trong dung dịch hydrochloric acid HCl.
a. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (đkc)
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
c. Dẫn khí hydrogen vừa tạo thành đi qua 12g copper (II) oxide (CuO). Khí Hydrogen có khử hết copper (II) oxide CuO không?
giải giúp em câu c vớii ạ
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH:
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
0,3-->0,6----------------->0,3
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=24,79.0,3=7,437\left(l\right)\\m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
LTL: 0,15 < 0,3 => H2 dư, vậy H2 khử hết CuO
a, \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Mg + 2HCl -----> MgCl2 + H2
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b, \(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
CuO + H2 -----> Cu + H2O
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ CuO hết, H2 dư
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\
m_{HCl}=0,6.36,5=21,9g\\
n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(ltl:0,15< 0,3\)
=> H2 có khử hết CuO
cho 7,2g Mg tan hoàn trong dd HCL.
a/Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (đkc)
b/tính khối lượng HCL tham gia phản ứng
c/Dẫn khí hydrogen vừa tạo thành đi qua 12g copper (hóa trị 2) oxide (CuO).Khí hydrogen có khử hết copper hóa trị 2) oxide CuO không
Mg+2HCl->MgCl2+H2
0,3---0,6-----0,3----0,3
n Mg=0,3 mol
=>VH2=0,3.24,79=8,247 l
=>m HCl=0,6.36,5=21,9g
c)H2+CuO-to>Cu+H2O
0,15-----0,15
n CuO=0,15 mol
=>H2 dư -> CuO dheets
=>m Cu=0,15.64=9,6g
Khử 12g copper(II)oxide (CuO) trong không khí H2(phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A)viết pthh
B)tính khối lượng các sản phẩm tạo thành
C)tính thể tính khí H2(đkc)
Cu=64; O=16; H=1
a, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Cu}=n_{H_2O}=n_{CuO}=0,15\left(mol\right)\)
b, \(m_{Cu}=0,15.64=9,6\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,15.18=2,7\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2}=0,15.24,79=3,7185\left(l\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch hydrochloric acid. khí hydrogen sinh ra được dẫn qua bột copper (II) oxide (dư) nung nóng
a) viết PTHH
b) tính thể tích khí h2 sinh ra ở đkc
c) tính khối lượng copper thu được sau phản ứng
nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Mol: 0,2 ---> 0,4 ---> 0,2 ---> 0,2
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
PTHH: CuO + H2 -> (to) Cu + H2O
Mol: 0,2 <--- 0,2 ---> 0,2
mCu = 0,2 . 64 = 12,8 (g)
\(a,PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(b,n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,2mol\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=4,48l\)
\(\Rightarrow n_{FeCl_2}=0,2mol\)
\(c,m_{FeCl_2}=n.M=0,2.92,5=18,5g\)
khử 160g đồng ii oxit ( Cuo ) bằng khí h2 a)tính thể tích khí h2 tham gia phản ứng b) khối lượng cu sinh ra bao nhiêu gam c) tính khối lượng nước thu được
`CuO + H_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `Cu + H_2 O`
`2` `2` `2` `2` `(mol)`
`n_[CuO] = 160 / 80 = 2 (mol)`
`a) V_[H_2] = 2 . 22,4 = 44,8 (l)`
`b) m_[Cu] = 2 . 64 = 128 (g)`
`c) m_[H_2 O] = 2 . 18 = 36 (g)`
Có 9,75g Zn tham gia tác dụng với hydrochloric acid HCl thì thu được muối và khí hydrogen
a/ khối lượng acid tham gia phản ứng?
b/ Khối lượng muối tạo thành
c/ dẫn khí hydrogen đi qua bột iron (III) oxide đun nóng sau phản ứng thu được kim loại iron tính khối lượng bột iron (III) oxide cần dùng và khối lượng iron tạo thành:> em cảm ơn ạ:>
a) \(n_{Zn}=\dfrac{9,75}{65}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,15-->0,3------>0,15-->0,15
=> mHCl = 0,3.36,5 = 10,95 (g)
b)
mZnCl2 = 0,15.136 = 20,4 (g)
c)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,05<---0,15------->0,1
=> mFe2O3 = 0,05.160 = 8 (g)
mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
a.b.\(n_{Zn}=\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{9,75}{65}=0,15mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15 ( mol )
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,3.36,5=10,95g\)
\(m_{ZnCl_2}=n_{ZnCl_2}.M_{ZnCl_2}=0,15.136-20,4g\)
c.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,05 0,15 0,1 ( mol )
\(m_{Fe_2O_3}=n_{Fe_2O_3}.M_{Fe_2O_3}=0,05.160=8g\)
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,1.56=5,6g\)
Khử hoàn toàn 32 gam iron III oxide bằng khí hydrogen. Hãy: a. Tính số gam sắt kim loại thu được. b. Tính thể tích khí hydrogen (đkc) cần dùng Biết Fe=56;0=16;H=1
nFe2O3 = 32/160 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Mol: 0,2 ---> 0,6 ---> 0,4
mFe = 0,4 . 56 = 22,4 (g)
VH2 = 0,6 . 24,79 = 14,874 (l)
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O
0,2-------------------0,4------0,6 mol
n Fe2O3=0,2 mol
=>m Fe=0,4.56=22,4g
=>m VH2=0,6.24,79=14,874l