Dựa theo nghĩa của tiếng "cánh", các từ "cánh diều, cánh én, cánh cửa" có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ nhiều nghĩa
B. Từ đồng âm
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ trái nghĩa
Dựa theo nghĩa của tiếng "cánh", các từ "cánh diều, cánh én, cánh cửa" có mối quan hệ với nhau như thế nào?A. Từ nhiều nghĩaB. Từ đồng âmC. Từ đồng nghĩaD. Từ trái nghĩa
Dựa theo nghĩa của tiếng "mặt", các từ "mặt trời, mặt mũi, mặt biển, mặt sông" có mối quan hệ với nhau như thế nào?A. Từ nhiều nghĩaB. Từ đồng âmC. Từ đồng nghĩaD. Từ trái nghĩa
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"đồng tiền, đồng đội, cánh đồng"
đồng nghĩa
trái nghĩa
nhiều nghĩa
đồng âm
trong từ cánh hoa thì vậy các từ cánh nào dưới đây không giống từ cánh nào dưới đây A cánh diều B cánh đồng C cánh én D cánh buồm giúp mình với mọi người .
2. Đọc các từ ngữ “cánh buồm”, “cánh chim”, “cánh cửa", “cánh tay” và thực hiện các yêu cầu:
a) Giải thích nghĩa của từ “cánh” trơng các từ ngữ trên.
b) Từ “cánh” trong các ví dụ trên là một từ đa nghĩa hay các từ đồng âm. Dựa trên cơ sở nào đề xác định như vậy?
a)
- Cánh trong cánh buồm nghĩa là: bộ phận của con thuyền giúp nó có thể di chuyển được trên mặt nước nhờ sức gió.
- Cánh trong cánh chim là: bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng
- Cánh trong cánh cửa là: bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được
- Cánh trong cánh tay là: bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình.
b) Từ "cánh" trong các ví dụ trên là từ đa nghĩa vì nó đều là một bộ phận của một sự vật.
các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào đó là những từ đồng nghĩa những từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (giải từng í ko phải chọn đâu nha )
a. bao la- bát ngát -mênh mông
b)cánh đồng- tượng đồng- 1 nghìn đồng
c đi đứng- đứng gió- đứng máy
Các từ trong nhóm “ước mơ, ước muốn, mong ước, khát khao” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ trái nghĩa
Các từ sau trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ gì với nhau như thế nào về nghĩa? a) đánh: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống b) trong: trong veo, trong vắt, trong xanh c) đậu: thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành d) cánh: cánh cửa, cánh chim, cánh tay e) nở: gà mới nở, nở nụ cười, hoa nở f) đỗ: đỗ xanh, thi đỗ, xe đỗ bên đường
a. Từ nhiều nghĩa
b. Từ đồng nghĩa
c. Từ đồng âm
Tiếng "hoa" trong các từ ngữ sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
đồng nghĩa
trái nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa