Dẫn từ từ 2,24 l SO2 đi qua 75 ml ca(oh)2 (d=2,25g/ml) thu được dd X . tínhc% của muối tan có trong dd X
Dẫn 2,24 lít SO2 qua 200 ml dung dịch nước vôi trong . a) viết phương trình hóa học. b) tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2. C) tính khối lượng muối thu được.
$n_{SO_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol0$
$SO_2 + Ca(OH)_2 \to CaSO_3 + H_2O$
$n_{Ca(OH)_2} = n_{SO_2} = 0,1(mol)$
$C_{M_{Ca(OH)_2}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M$
$n_{CaSO_3} = 0,1.120 = 12(gam)$
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\ a,SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{SO_2}=n_{CaSO_3}=0,1\left(mol\right)\\b, C_{MddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\\ c,m_{CaSO_3}=120.0,1=12\left(g\right)\)
Hòa tan a g một oxit sắt vào H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 l SO2 ở đktc và 120 g muối Fe2(SO4)3
a) Xác định công thức oxit sắt và tính a.
b) Cho dòng khí CO đi qua a g oxit sắt trên cho đến khi oxit phản ứng hết. Toàn bộ CO2 tạo ra cho 500 ml dd NaOH 2,2 M (D= 1,25g/ml) được dd A. Tính C% của dd A.( hóa 8 )
a)Gọi công thức oxit sắt:FexOy
2FexOy+(6x-2y)H2SO4=>xFe2(SO4)3+(3x-2y)...
_Muối thu được sau phản ứng là Fe2(SO4)3:
=>nFe2(SO4)3=120/400=0.3(mol)
nSO2=2.24/22.4=0.1(mol)
=>nSO2/nFe2(SO4)3=3x-2y/ x=0.1/0.3
<=>0.3(3x-2y)=0.1x
<=>0.6y=0.8x
<=>x/y=3/4
Vậy công thức oxit sắt là Fe3O4.
Viết lại:
2Fe3O4+10H2SO4=>3Fe2(SO4)3+SO2+10H2O
0.2------------------------------>0.3(m...
=>nFe3O4=0.3*2/3=0.2(mol)
=>mFe3O4=a=0.2*232=46.4(g)
b)_Cho CO đi qua Fe3O4 tạo thành Fe và khí CO2:
Fe3O4+4CO=>3Fe+4CO2
0.2------->0.8--->0.6-->0.8(mol)
=>nCO2=0.2*4=0.8(mol)
=>mCO2=0.8*44=35.2(g)
mddNaOH=500*1.25=625(g)
nNaOH=2.2*0.5=1.1(mol)
=>nNaOH/nCO2=1.1/0.8=1.375=>1<1.375<2=>... ra muối trung hòa và muối axit.
_Dung dịch A thu được gồm Na2CO3 và NaHCO3:
Gọi a,b là số mol của CO2 ở (1)(2):
CO2+2NaOH=>Na2CO3+H2O
a------->2a-------->a(mol)
CO2+NaOH=>NaHCO3
b--------->b-------->b(mol)
Ta có:
a+b=0.8
2a+b=1.1
<=>a=0.3,b=0.5
=>mNa2CO3=0.3*106=31.8(g)
=>mNaHCO3=0.5*84=42(g)
_mddsaupư=mCO2+mddNaOH
=35.2+625=660.2(g)
=>C%(Na2CO3)=31.8*100/660.2=4.8%
=>C%(NaHCO3)=42*100/660.2=6.4%
chtt đúng thì tick nha
các bn đi qua cho vài like
Bn gửi lời giải cho mình đi mình đang cần gấp
7. Tổng khối lượng các chất tan có trong dd sau pư là bao nhiêu? Khi dẫn từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào dd dưới đây:
300 ml dd NaOH 1M?
cho 2,24 lít khí SO2(đktc) qua 150 ml dd Ca(OH)2 0,5 M
a. tính khối lượng của muối
b.tính nồng độ mol của sản phẩm sau phản ứng
nSO2=2,24/22,4=0,1mol.
nCa(OH)2=0,15.0,5=0,075mol
Ta có nSO2/Ca(OH)2=1,33>1
->Xảy ra phản ứng
SO2+Ca(OH)2->CaSO3+H2O. (1)
SO2+CaSO3+H2O->Ca(HSO3)2 (2)
Gọi số moLSO2 (1)là x
Số mol SO2 (2) lầy
Ta có hệ pt
x+y=0,1
x=0,075
Giải đc y=0,025;x=0,075
mCaSO3=0,075.120=9g
MCa(HSO3)2=0,025.202= 5,05g
b,CMCaSO3=0,075/0,15=0,5
CMCa(HSO3)2=0,025/0,15=0,167M
nSO2=0,1(mol)
nCa(OH)2=0,075(mol)
tỉ số K: \(\dfrac{n_{SO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,1}{0,075}\approx1,33\)
tạo ra 2 muối
pt: Ca(OH)2 + SO2-> CaSO3 + H2O
vậy:0,075------->0,075--->0,075(mol)
pt Ca(OH)2 + 2SO2-> Ca(HCO3)2
vậy: 0,0125<----0,025--->0,0125(mol)
mmuói=0,075.90+0,0125.162=8,775(g)
b) CM CáO3=n/V=0,075/0,15=0,5(M)
CM Ca(HCO3)2=n/V=0,125/0,15=0,83(M
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O (1)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,15\times0,5=0,075\left(mol\right)\)
Theo PT1: \(n_{SO_2}=n_{Ca\left(OH\right)_2}\)
Theo bài: \(n_{SO_2}=\dfrac{4}{3}n_{Ca\left(OH\right)_2}\)
Vì \(\dfrac{4}{3}>1\) ⇒ SO2 dư ⇒ phản ứng tiếp:
SO2 + CaSO3 + H2O → Ca(HSO3)2 (2)
a) Theo PT1: \(n_{SO_2}pư=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,075\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{SO_2}dư=0,1-0,075=0,025\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{SO_2}dư\left(1\right)=n_{SO_2}\left(2\right)=0,025\left(mol\right)\)
Theo PT1: \(n_{CaSO_3}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,075\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{CaSO_3}\left(1\right)=n_{CaSO_3}\left(2\right)=0,075\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{SO_3}=n_{CaSO_3}\)
Theo PT2: \(n_{SO_3}=\dfrac{1}{3}n_{CaSO_3}\)
Vì \(\dfrac{1}{3}< 1\) ⇒ CaSO3 dư
Theo PT2: \(n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=n_{SO_2}=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,025\times162=4,05\left(g\right)\)
Theo PT2: \(n_{CaSO_3}pư=n_{SO_3}=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CaSO_3}dư=0,075-0,025=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaSO_3}dư=0,05\times120=6\left(g\right)\)
b) \(C_{M_{CaSO_3}}dư=\dfrac{0,05}{0,15}=0,33\left(M\right)\)
\(C_{M_{Ca\left(HSO_3\right)_2}}=\dfrac{0,025}{0,15}=0,167\left(M\right)\)
1 Hòa tan hết 20g hỗn hợp Fe và FeO cần dùng vừa đủ 300g dd H2SO4 loãng , thu được dd X và 2,24l khí thoát ra ở đktc.Tính % khối lượng của sắt trong hõn hợp trên
Tính C% của dd H2SO4 ban đầu và C%muối trong dd X
2 Cho 8,4 gam bột sắt vào 100ml dd CuSO4 1M(D=1,08g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dd Y
Viết PTHH
Tính a và C% chất tan có trong dd Y
3Cho Ag hỗn hợp Fe,Cu có khối lượng bằng nhau vào dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 l khí (đktc), chất rắn ko tan đem hòa tan hết trong dd H2SO4 đậm đặc nóng thu được Vlít SO2 (đktc). Ngâm Ag hỗn hợp trên vào dd CuSO4 dư.
Tính V
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M, sản phẩm thu được là muối canxi sunfit.
a) Chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol? b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(a,Ca\left(OH\right)2+SO2->CaSO3+H2O\)
\(=>\dfrac{\dfrac{0,112}{22,4}}{1}< \dfrac{0,7.0,01}{1}\)
=>Ca(OH)2 dư
\(=>nCa\left(OH\right)2\left(dư\right)=0,7.0.01-\dfrac{0,112}{22,4}=2.10^{-3}mol\)
b,\(=>nCaSO3=nSO2=5.10^{-3}mol=>mCaSO3=0,6g\)
112ml = 0,112l
Số mol của lưu huỳnh đioxit ở dktc
nSO2 = \(\dfrac{V_{SO2}}{22,4}=\dfrac{0,112}{22,4}=0,005\left(mol\right)\)
700ml = 0,7l
Số mol của dung dịch canxi hidroxit
CMCa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,01.0,7=0,007\left(mol\right)\)
Pt : SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,03 0,07 0,03
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,03}{1}< \dfrac{0,07}{1}\)
⇒ SO2 phản ứng hết , Ca(OH)2 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của SO2
Số mol dư của dung dịch canxi hidroxit
ndư = nban đầu - nmol
= 0,07 - (0,03 . 1)
= 0,04 (mol)
b) Số mol của muối canxi sunfit
nCaSO3 = \(\dfrac{0,03.1}{1}=0,03\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối canxi sunfit
mCaSO3 = nCaSO3 . MCaSO3
= 0,03 . 120
= 3,6 (g)
Chúc bạn học tốt
dẩn 112 ml khí SO2 (ĐKC) đi qua 700ml dd Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M sản phẩm là muối canxi sunfit. tính khối lượng các chất sau p.ứ
\(n_{SO_2}=\dfrac{0,112}{22,4}=0,005\left(mol\right)\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,01\cdot0,7=0,007\left(mol\right)\\ PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\\ \text{Vì }\dfrac{n_{SO_2}}{1}< \dfrac{n_{Ca\left(OH\right)_2}}{1}\text{ nên sau p/ứ }Ca\left(OH\right)_2\text{ dư}\\ \Rightarrow n_{CaSO_3}=n_{H_2O}=0,005\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaSO_3}=0,005\cdot120=0,6\left(g\right)\\m_{H_2O}=0,005\cdot18=0,09\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
1,Thêm từ từ từng giọt 100 ml dd HCl 1,5 M vào 400 ml dd A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu được dung dịch B và thoát ra 1,008 L khí(đktc) . Cho dung dịch B phản ứng vs một lượng Ba(OH)2 dư thu được 29,55 g kết tủa. Tính Cm các chất trong ddA
2, Cho 35 g hh X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ, khuấy đều 0,8l HCl 0,5M vào dd X trên thấy có 2,24 L khí CO2 thoát ra ở đktc và dd Y. Thêm Ca(OH)2 vào dd Y được kết tủa A . Tính khối lượng mỗi chất trong X và Khối lượng kết tủa A
Bài 1 https://hoc24.vn/hoi-dap/question/96532.html
Gọi số mol 2 muối trên lần lượt là a, b. Ta có:
- Số mol ion CO3(2-) là a+b
Số mol ion H+ =số mol HCl = 0,4. Do thêm từ từ HCl vào dd muối nên:
H+ + CO3(2-) -------> HCO3(-) (1)
Vì có khí thoát ra nên xảy ra phản ứng 2 => CO3(2-) hết
H+ + HCO3(-) -------> CO2 + H2O (2)
Do
Do dd Y tạo kết tủa với Ca(OH)2 nên dd Y có chứa ion HCO3- => sau (2) H+ hết, HCO3- dư => mol H+ (2) = mol CO2 =0,1 => mol H+(1)=a+b=0,4 - 0,1 = 0,3
Giải hệ: a+b = 0,3
106a + 138b = 35
ta được a = 0,2 b = 0,1 => khối lượng mỗi muối ^-^
- dd Y chứa 0,3 - 0,1 = 0,2 mol ion HCO3-
HCO3- + OH- ------> CO3(2-) + H2O
Ca2+ + CO3(2-) -----> CaCO3
Mol CaCO3 = mol CO3(2-) = mol HCO3- =0,2 => Khối lượng kết tủa^-^
1,Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 đo ở đktc vào 100 g dd NaOH 20%. Hãy xác định khối lượng muối sinh ra
2,Sục từ từ 6,72 lít khí CO2 ở đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2.2M. Xác định khối lượng muối sinh ra