CÂU 1 : Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau
1: Cacbon + khí Oxi ....> Cacbonic
2: Magie + Axit clohiđric .....> Magie clorua + khí Hiđro
3: Khí Hiđro + Đồng (II) Oxi ....Đồng + Nước
Bài 2 : Lập phương trình phản ứng
1. Magie + Axit clohiđric------> Magieclorua + khí hiđro
2. Magie hiđroxit------> Magie oxit + Nước
3. Bariclorua + Kali sunfat ------>Barisunfat+ Kali clorua
4. Hiđro + oxi------>Nước
5. Đồng (II )oxit+ Axitsunfuric------>Đồng (II)sunfat+ nước
6. Natri+ nước------>Natri hiđroxit+ hiđro
7. Nhôm hiđroxit+ axit clohiđro------>Nhôm clorua+ nước
8. Sắt + Lưu huỳnh ------> sắt (II) sunfua
9. Magiê + axit clohiđric ------> magiêclorua + hiđrô
10. Canxihiđrôxit + đồng (II) sunfat ------>canxi sunfat + đồng hiđrôxit
11. Natri oxit + axit nitric------>natri nitrat + nước
12. Cacbon đioxit + Kalihiđrôxit ------> kalicacbonat + nước
\(1) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2) Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O\\ 3) BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4 + 2KCl\\ 4) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 5) CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O\\ 6) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ 7) 2Al(OH)_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ 8) Fe + S \xrightarrow{t^o} FeS\\ 9) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 10) Ca(OH)_2 + CuSO_4 \to Cu(OH)_2 + CaSO_4\\ 11) Na_2O + 2HNO_3 \to 2NaNO_3 + H_2O\\ 12)CO_2 + 2KOH \to K_2CO_3 + H_2O\)
Bài 2 :
1) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t_o\right)MgO+H_2O\)
3) \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
4) \(2H_2+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2H_2O\)
5) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
6) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
7) \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
8) \(2Fe+4S\rightarrow\left(t_o\right)2FeS_2\)
10) \(Ca\left(OH\right)_2+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+\)\(Cu\left(OH\right)_2\)
11) \(Na_2O+HNO_3\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
12) \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
lập PTHH cho sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ giữa các cặp chất trong PTHH
a) Axit photphoric + Natri hidroxit
b) Cacbon + Oxi ---> khí Cacbonic
c) Magie + Axit Clohidric
\(a.H_3PO_4+3NaOH\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Tỉ lệ H3PO4 : NaOH= 1:3
Tỉ lệ H3PO4: Na3PO4= 1:1
Tỉ lệ H3PO4 :H2O= 1:1
Tỉ lệ NaOH: Na3PO4= 3:1
Tỉ lệ NaOH: H2O= 3:1=1:1
Tỉ lệ Na3PO4 : H2O = 1:3
(Viết tỉ lệ ngược của các cặp trên tiếp nha em)
b) \(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)
Tỉ lệ: C:O2=1:1
Tỉ lệ C : CO2=1:1
Tỉ lệ O2:CO2=1:1
(Em viết các tỉ lệ ngược lại nha)
c) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Tỉ lệ: Mg: HCl= 1:2
Tỉ lệ: Mg: MgCl2=1:1
Tỉ lệ Mg: H2=1:1
Tỉ lệ HCl: MgCl2= 2:1
Tỉ lệ HCl: H2=2:1
Tỉ lệ MgCl2:H2=1:1
(Tỉ lệ ngược lại em tự viết tiếp nha)
Bài 1 viết pthh biểu diễn sự cháy của các chất sau oxi : than(cacbon) hiđro , magie, sắt , khí metan, rượu etylic , đường saccarozơ
Bài 2 lập pthh
a) photpho+khíoxi --- aiphotpho pentaoxi
b) lưu huỳnh + khí oxi ---- lưu huỳnh đioxit
c) khí metan+khí oxi ---- khí cacbon đioxit + nước
d) khí hiđro + sắt từ oxi --- sắt + nước
e) canxi cacbonat + axit Clohiđric ---- canxi clorua + khí cacbon đioxit + nước
Bài 1:
- C + O2 --> CO2
- 2H2 + O2 --> 2H2O
- 2Mg + O2 --> 2MgO
- 4Fe + 3O2 --> 2Fe2O3
- CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O
- 2C2H5OH + 6O2 --> 4CO2 + 6H2O
- C12H22O11 + 12O2 --> 12CO2 + 11H2O
Bài 2:
a) 4P + 5O2 --> 2P2O5
b) S + O2 --> SO2
c) CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O
d) 3H2 + Fe3O4 --> 3Fe + 4H2O
e) CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 2: Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric tạo ra Magie và khí hiđro. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên? b) Tính khối lượng Magie clorua tạo thành? c) Tính thể tích khí sinh (ở đktc)?
Câu 2 :
Số mol của magie
nMg = \(\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2\(|\)
1 2 1 1
0,2 0,2 0,2
b) Số mol của magie clorua
nMgCl2 = \(\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của magie clorua
mMgCl2 = nMgCl2 . MMgCl2
= 0,2 . 95
= 19 (g)
c) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Thể tích của khí hidro ở dktc
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,2 . 22,4
= 4,48 (l)
Chúc bạn học tốt
Cho 1 lượng kẽm tác dụng với Axit clohiđric (HCl) thu được 2,24 lít khí hiđro theo sơ đồ phản ứng sau a) lập phương trình hóa học b) tính khối lượng Axit clohiđric c) khí Hiđro nặng hơn hay nhẹ hơn khí Oxi bao nhiêu lần
\(Zn+2HCl\rightarrow H_2\)
b)
Số mol của khí hidro là :
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
số mol của axit clohidric là :
0,1 . 2 = 0,2 mol
vậy khối lượng cua Axit clohidric là :
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,2.36,5=7,3g\)
Vậy....
Photpho + oxi ---} ......? Sắt ( lll ) oxit + khí hiđrô ----} sắt + nước Đồng ( ll) oxit + khí hiđro ----} ....... Magie + oxi ----}...... Mn giúp mik vs ạ
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2MgO\)
Viết các PTHH (nếu có) và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng trong các trường hợp sau :
a.Cho khí oxi tác dụng lần lượt với : Kali , magie , đồng , cacbon , photpho , bạc .
b.Cho khí hiđro dư đi qua các ống mắc nối tiếp , nung nóng , chứa lần lượt các chất : Al2O3 , FeO , CaO , BaO , Ag2O , P2O5.
c. Cho dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng lần lượt với các chất : Nhôm , sắt , magie , đồng , kẽm , bạc.
\(c,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ 2Ag+H_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+H_2\)
\(a,O_2+4K\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ 2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2C+O_2\underrightarrow{t^o}2CO\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 4P+3O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_3\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2Cu_2O\\ 4Ag+O_2\underrightarrow{t^o}2Ag_2O\)
\(b,Al_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Al+3H_2O\\ FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ CaO+H_2\underrightarrow{t^o}Ca+H_2O\\ BaO+H_2\underrightarrow{t^o}Ba+H_2O\\ Ag_2O+H_2\underrightarrow{t^o}2Ag+H_2O\\ P_2O_5+5H_2\underrightarrow{t^o}2P+5H_2O\)
Hoàn thành các phương trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào: a, Lưu huỳnh đi oxit + oxi ------> Lưu huỳnh tri oxit b, Magie + axit clohiđric ------> Magie clorua + khí hidro c, Kali clorat --t⁰--> Kali clorua + oxi
a)\(SO_2+O_2\xrightarrow[]{}SO_3\)(phản ứng hoá hợp)
b)\(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)(phản ứng thế)
c)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)
Hãy lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Nhôm oxit -> Nhôm + Oxi
b) Sắt + Axit sunphuric -> Sắt (II) sunphat + Hidro
c) Sắt (II) hiđroxit + Axit sunphuric -> Sắt (II) sunphat + Nước
d) Magie oxit + Axit clohidric -> Magie clorua + Nước
a. \(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
b. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
c. \(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)
d. \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
a 2Al2O3→4Al+3O2(nhiệt phân )
b Fe+H2SO4→FeSO4+H2
c Fe(OH)2+H2SO4→FeSO4+2H2O
d MgO+2HCl→MgCl2+H2O