6x2=
6x2 - 12xy + 6y2 - 6x2
\(6x^2-12xy+6y^2-6x^2\)
\(=\left(6x^2-6x^2\right)+\left(-12xy+6y^2\right)\)
\(=6y^2-12xy\)
\(=6y\left(y-2x\right)\)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) = A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2 +2 C. 6x2 + 2; D. 9x2 +2.
Đáp án: B hoặc C (Sao B và C lại giống nhau nhỉ ?!?)
\(3x^2-5x+2+3x^2+5x=\left(3x^2+3x^2\right)+\left(-5x+5x\right)+2=6x^2+2\)
(3x2-5x+2)+(3x2+5x)
=3x2-5x+2+3x2+5x
=6x2+2
=>Đáp án đúng là B và C
Cho hàm số y = 4 x 3 - 6 x 2 + 1 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Khi đó phương trình 4 4 x 3 - 6 x 2 + 1 3 - 6 4 x 3 - 6 x 2 + 1 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực.
A. 9
B. 6
C. 7
D. 3
Cho hàm số y = 4 x 3 - 6 x 2 + 1 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Khi đó phương trình 4 4 x 3 - 6 x 2 + 1 3 - 6 4 x 3 - 6 x 2 + 1 2 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực.
A. 9
B. 6
C. 7
D. 3
Đáp án C
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực.
a) (a2 - 1)2 + 4a2 = (a2 + 1)2
b) (6x2 + y2)(y2 - 6x2)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
a) (a2 - 1)2 + 4a2
= a4 - 2a2 + 1 + 4a2
= (a2)2 + 2.a2.1 + 12)
=(a2 + 1)2
b) (6x2 + y2)(y2 - 6x2)
= (y2 + 6x2)(y2 - 6x2)
= (y2)2 - (6x2)2
= y4 - 36x4
Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:
A. 6x2 + 3x B. 6x + 9 C. 6x2 + 9x D. 6x2 + 9
Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :
A. (9x – 1)2 B.(3x – 1)2 C. .(3x + 1)2 D. (9x + 1)2
Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :
A. x3 + 8 B.x3 – 8 C. (x + 2)3 D. (x – 2)3
Câu 4.(0,25đ) Kết quả của phép chia đa thức 2x2 – 8 cho x – 2 là :
A.2(x + 2) B. 2(x – 2) C. x – 2 D. x + 2
Câu 5.(0,25đ) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 4cm và 6cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi bằng :
A.13cm B.52cm C. D.
Câu 6. (0,25đ) Điều kiện của x để phân thức xác định là :
A. B. C. D.
Câu 7. (0,25đ) Trong hình 1 biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là :
A. 60o B. 135o
C. 150o D. 120o
Câu 8.(0,25đ) Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ;
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 9. (0,25đ) Tập các giá trị của x để biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu 10. (0,25đ) Đa thức M trong đẳng thức là :
A. 2x2 + 2 B. 2x2 + 6 C. 2x2 – 2 D.2x2 – 6
Câu 11.(0,25đ) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :
A. Hình thang cân B.hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 12. (0,25đ) Trong hình 2 biết ABCD là hình vuông cạnh 12cm, AE = x(cm). Giá trị của x để diện tích hình vuông ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE là :
A. 72cm B.16cm C.8cm D.12cm
Trong các khai triển dưới đây, khai triển nào là đúng?
A. (x-2)3 = x3 - 6x2 +12x-8
B. (x-2)3 = x3 - 2x2 + 4x -8
C. (x-2)3 = 3x3 - 6x2 + 12x -24
D. (x-2)3 = x3 - 6x2 + 12x + 8
A. (x-2)3 = x3 - 6x2 +12x - 8 (hằng đẳng thức)
Thực hiện phép tính x − 6 x 2 + 1 . 3 x 2 − 3 x + 3 x 2 − 36 + x − 6 x 2 + 1 . 3 x x 2 − 36 ta được kết quả là
A. 3 x − 6
B. x + 6
C. x + 6 3
D. 3 x + 6
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 6xy.
b) x3 - 6x2 + 9x.
c) x2 - 2xy - 3y + 6y.
d) 6x2 - 19x + 15.
a) \(3x^2-6xy=3x\left(x-2y\right)\)
b) \(x^3-6x^2+9x=x\left(x^2-6x+9\right)=x\left(x-3\right)^2\)
c) \(=x\left(x-2y\right)-3\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(x-3\right)\)
d) \(=2x\left(3x-5\right)-3\left(3x-5\right)=\left(3x-5\right)\left(2x-3\right)\)
\(a,=3x\left(x-2y\right)\\ b,=x\left(x-3\right)^2\\ c,Sửa:x^2-2xy-3x+6y=x\left(x-2y\right)-3\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(x-3\right)\\ d,=\left(3x-5\right)\left(2x-3\right)\)
a, `3x^2-6xy=3x(x-2y)`
b, `x^3-6x^2+9x=x(x^2-6x+9)=x(x-3)^2`
c, `x^2-2xy-3y+6y=x^2-2xy+3y`
d, `6x^2-19x+15=6x^2-9x-10x+15=3x(2x-3)-5(2x-3)=(3x-5)(2x-3)`
đúng ghi Đ, sai ghi S
a.6x2+4/7x2+4=6/7
b.6x2+4/7x2+4=16/18=8/9