\(6x^2-12xy+6y^2-6x^2\)
\(=\left(6x^2-6x^2\right)+\left(-12xy+6y^2\right)\)
\(=6y^2-12xy\)
\(=6y\left(y-2x\right)\)
\(6x^2-12xy+6y^2-6x^2\)
\(=\left(6x^2-6x^2\right)+\left(-12xy+6y^2\right)\)
\(=6y^2-12xy\)
\(=6y\left(y-2x\right)\)
tính
a, 6x2(3x2 - 4x + 5)
b, ( x - 2y ) ( 3xy + 6y2 +x)
c, ( 18x4y3 - 24x3y4 + 12x3y3 ) : ( -6x2y3 )
d, [4( x - y )5 + 2( x - y )3 - 3( x-y )2 ] : ( y - x )2
Tính:
a) 6 x 2 ( 3 x 2 – 4 x + 5 )
b) ( x - 2 y ) ( 3 x y + 6 y 2 + x )
c) ( 18 x 4 y 3 – 24 x 3 y 4 + 12 x 3 y 3 ) : ( - 6 x 2 y 3 )
d) [ 4 ( x – y ) 5 + 2 ( x – y ) 3 – 3 ( x – y ) 2 ] : ( y – x ) 2
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) = A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2 +2 C. 6x2 + 2; D. 9x2 +2.
a) (a2 - 1)2 + 4a2 = (a2 + 1)2
b) (6x2 + y2)(y2 - 6x2)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Trong các khai triển dưới đây, khai triển nào là đúng?
A. (x-2)3 = x3 - 6x2 +12x-8
B. (x-2)3 = x3 - 2x2 + 4x -8
C. (x-2)3 = 3x3 - 6x2 + 12x -24
D. (x-2)3 = x3 - 6x2 + 12x + 8
Thực hiện phép tính x − 6 x 2 + 1 . 3 x 2 − 3 x + 3 x 2 − 36 + x − 6 x 2 + 1 . 3 x x 2 − 36 ta được kết quả là
A. 3 x − 6
B. x + 6
C. x + 6 3
D. 3 x + 6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
i/ x2+5x−6x2+5x−6
m/ 6x2−7x+26x2−7x+2
n/ 4x4+81
Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = x − 6 x 2 + 1 . 3 x 2 − 3 x + 3 x 2 − 36 + x − 6 x 2 + 1 . 3 x x 2 − 36 khi x = 994.
A. A = 3 x - 6 ; A = 3 988
B. A = 3 x + 6 ; A = 3 1000
C. A = 1 x + 6 ; A = 1 1000
D. A = 1 x - 6 ; A = 1 988