Cho 47,4 gam KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đặc. Cho lượng khí clo tạo thành tác dụng với 16,8 gam Fe (nung nóng). Tính lượng muối tạo thành.
Cho a gam KMnO4 tác dụng với 100ml dung dịch HCl bM thu được V lít khí Cl2. Lượng khí clo sinh ra tác dụng hết với x gam Fe thu được 39gam muối.
a. Giá trị a, b, x, V = ?
b. Lượng muối trên tác dụng với dung dịch AgNO3 5%, tính khối lượng chất kết tủa thu được, khối lượng dung dịch AgNO3 phản ứng ?
\(a,2KMnO_4+16HCl_{đặc}\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ Ta.có:n_{FeCl_3}=\dfrac{39}{162,5}=0,24\left(mol\right)\\ n_{Fe}=n_{FeCl_3}=0,24\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{3}{2}.0,24=0,36\left(mol\right)\\ n_{K_2MnO_4}=\dfrac{2}{5}.0,36=0,144\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{16}{5}.0.36=1,152\left(mol\right)\\ \Rightarrow a=m_{KMnO_4}=0,144.158=22,752\left(g\right)\\ b=C_{MddHCl}=\dfrac{1,152}{0,1}=11,52\left(M\right)\\ x=m_{Fe}=0,24.56=13,44\left(g\right)\\ V=V_{Cl_2\left(đktc\right)}=0,36.22,4=8,064\left(l\right) \)
\(b,n_{KCl}=n_{MnCl_2}=\dfrac{2}{5}.0,36=0,144\left(mol\right)\\ KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+KNO_3\\ MnCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow\left(trắng\right)+Mn\left(NO_3\right)_2\\ n_{AgNO_3}=n_{AgCl}=n_{KCl}+2.n_{MnCl_2}=0,144+2.0,144=0,432\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{AgCl\downarrow\left(trắng\right)}=143,5.0,432=61,992\left(g\right)\\ m_{AgNO_3}=0,432.170=73,44\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{ddAgNO_3}=\dfrac{73,44.100}{5}=1468,8\left(g\right)\)
Cho 13 gam zn tác dụng hết với dd hcl
A ) tính thể tích h2 ở đkc
B ) tính khối lượng hcl đã sử dụng
C ) dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua copper ( ll ) oxit nung nóng , tính khối lượng copper tạo thành sau phản ứng
Mong được giúp đỡ ạ!
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
\(m_{HCl}=0,4\cdot36,5=14,6g\)
c)Cho dẫn qua copper (ll) oxit:
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2\cdot64=12,8g\)
Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCL dư a) Tính thể tích khí (ở đkc) thu được sau phản ứng và khối lượng muối tạo thành b) Cho lượng H2 thu được ở trên đi qua 8,0 gam bột CuO nung nóng. Tính khối lượng Cu sinh ra
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
\(PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,05 0,05
a) \(V_{H_2}=n.24,79=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=n.M=0,05.\left(65+35,5.2\right)=6,8\left(g\right)\)
b) \(PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta cos tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\Rightarrow\) CuO dư.
Theo ptr, ta có: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,05mol\\ \Rightarrow m_{Cu}=n.M=0,05.64=3,2\left(g\right).\)
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
THeo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=0,05.136=6,8\left(g\right)\)
b, Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)
cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch HCl, tạo thành muối sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2)
a. Viết phương trình phản ứng?
b. Tính thể tích khí Hidro (H2) sinh ra ở (đktc)?
c. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành ?
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\b.n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right) \)
Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 8,96 lít khí H2 thoát ra ở
đktc.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Dẫn toàn bộ lượng khí trên qua 16 gam bột CuO nung nóng đến khi phản ứng kết thúc. Tính khối lượng Cu thu
a, \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mol: x 1,5x
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: y y
b, Ta có hpt: \(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=11\\1,5x+y=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\%m_{Al}=\dfrac{0,2.27.100\%}{11}=49,09\%\Rightarrow\%m_{Fe}=100\%-49,09\%=50,91\%\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,4}{1}\) ⇒ CuO hết, H2 dư
PTHH: CuO + H2 → Cu + H2O
Mol: 0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Gọi \(m_{Al}=a\left(g\right)\left(0< a< 11\right)\)
\(\rightarrow m_{Fe}=11-a\left(g\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{a}{27}\left(mol\right)\\n_{Fe}=\dfrac{11-a}{56}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(\dfrac{a}{27}\) \(\dfrac{a}{18}\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(\dfrac{11-a}{56}\) \(\dfrac{11-a}{56}\)
\(\rightarrow pt:\dfrac{a}{18}+\dfrac{11-a}{56}=0,4\\ \Leftrightarrow m_{Al}=a=5,4\left(g\right)\left(TM\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{5,4}{11}=49,1\%\\\%m_{Fe}=100\%-49,1\%=50,9\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
LTL: \(0,2< 0,4\rightarrow\) H2 dư
\(n_{Cu}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\rightarrow m_{CuO}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
a. \(n_{H_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH : 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
\(\dfrac{0.8}{3}\) 0,4
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
\(m_{Al}=\dfrac{0,8.27}{3}=7,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=11-7,2=3,8\left(g\right)\)
b. \(\%m_{Al}=\dfrac{7.2}{11}.100=65,5\%\)
\(\%m_{Fe}=100\%-65,5\%=34,5\%\)
c. \(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : H2 + CuO ----to----> Cu + H2O
0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Cho 32,5 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
b) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?
c) Tính khối lượng lượng dd HCl 3,65% tham gia phản ứng ?
nZn = 32.5/65 = 0.5 (mol)
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
0.5.......1.............0.5........0.5
VH2 = 0.5 * 22.4 = 11.2 (l)
mZnCl2 = 0.5 * 136 = 68 (g)
mHCl = 36.5 (g)
mdd HCl = 36.5 * 100 / 3.65 = 1000 (g)
Cho 16,8 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl). Tính:
a. Thể tích hiđro thu được ở đktc và khối lượng axit HCl cần đưa vào phản ứng.
b. Lượng khí hiđro thu được ở trên cho tác dụng với 32 gam đồng (II) oxit nung nóng. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?
a, \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl ---to---> FeCl2 + H2
Mol: 0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
b, \(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: H2 + CuO ---to---> Cu + H2O
Mol: 0,3 0,3
Ta có: \(\dfrac{0,3}{1}< \dfrac{0,4}{1}\) ⇒ H2 pứ hết, CuO dư
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
Cho m gam axit HCl tác dụng hết với 100ml dd NaOH 1M a, viết PTHH sảy ra? Cho biết loại phản ứng hoá học? b, Tính m? c,Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? d,Nếu cho 73g dd HCl 10% tác dụng với lượng dd NaOH trên thì sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng bằng bao nhiê
\(a.HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
PỨ trung hoà
\(b,n_{NaOH}=0,1.1=0,1mol\\ n_{NaCl}=n_{NaOH}=n_{HCl}0,1mol\\ m=m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\\ c,m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85g\\ d,n_{HCl}=\dfrac{73.10}{100.36,5}=0,2mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{HCl,pứ}=n_{NaOH}=0,1mol\\ m_{HCl,dư}=\left(0,2-0,1\right).36,5=3,65g\)