Những câu hỏi liên quan
NGỌC VƯƠNG
Xem chi tiết
laidangkhoi
17 tháng 1 lúc 15:37

1. You can sleep in this sleeping____________ during the trip. A. tube B. pack C. bag D. coat 2.

Samantha takes a pair of ____________ to cut the string. A. scissors B. shoes C. glasses D. gloves 3.

It is dark in the cave, so I bring a________ with me. A. plaster B. map C. torch D. painkiller

4. It's going to rain and I forget to bring a____________ . A. coat B. hat C. umbrella D. waterproof coat

5. You should wear a ___________ under the sunshine. A. pair of gloves B. sun hat C. sun cream D. plaster

6. Do you know that Phu Quoc is_______ island in Vietnam?

A. the largest B. the larger C. largest D. larger

7. You ________ your vehicle in this area.

A. mustn’t park B. must parking C. mustn’t to park D. must to park

8. Students_________ in an exam or the teacher will send them out.

A. must cheat B.mustn't to cheat C. mustn’t cheat D. must to cheat

9. I think Da Lat is________city in.Viet Nam.

A. the prettier B.the prettiest C. prettiest D. the prettyest

10. Vatican City is the world’s_________ country by land area.

A. smaller B.smallest C.the smallest D. the smaller

11. Ayres Rock is famous, but what is ________in Australia?

A. highest mountain B. higher mountain

C. the highest mountain D. the higher mountain

12. Visitors________ photos in their area without their permission.

A. mustn’t to take B. must to take C. must take D.mustn't take

13. Lauren likes Ha Long Bay_________ than the Grand Canyon.

A. many B.much C.most D. more

14. You_________ mountain climbing alone. You_______ in a group.

A. must to go/ mustn't go B. mustn't go/ must go

C. mustn’t go/ must to go D. must go/ mustn’t go

15. Son Doong in Quang Binh is__________ in the world.

A. the largest cave B. largest the cave C. the larger cave D. the cave largest

16. Her ____________very curly.

A. hair is B. hairs are C. body D. hand

17. Today I have got__________ to do.

A. much work B. many works C. less work D. work much

18. I think too_________ taught in schools.

A. many mathematics are B. much mathematics is

C. more mathematics D. less mathematics

19. We are all eager to increase our _________.

A. knowledge B.knowledges C. studying D. units

20. __________cheese cubes have you got in the box?

A. How much B. How many C. How often D. How long

#Tiếng anh lớp 6
Lê Đoàn Song Tú
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
10 tháng 10 2021 lúc 20:28

17. The children sang     during the trip.

          A. happily  B. happiness        C. unhappy D. happy

18. This newspaper       every day.

          A.is publishing     B. publish   C. published         D. is published

19. You have lived in this city since 1998, ?

          A. haven’t you     B. didn’t you        C. did you   D. have you

20. My students enjoy   English very much.

          A. learn       B. learnt      C. learning  D. to learn

21. Mai enjoys ________ to music, especially pop music in her free time.

A. hearing            B. playing   C. listening D. talking

22. My grandparents love __________ very much. There are a lot of beautiful flowers and fresh vegetables in their garden.

A. doing garden                                                    B. doing gardening

C. do gardening                                                    D. to do garden

23. You should avoid ______ too much TV. It’s not good for your eyes.

          A. seeing     B. looking                      C. watching          D. glancing

24. Nga likes ________ with her close friend on Saturday evenings.

          A. window shop                                                   B. window to shop

          C. window shops                                                 D. window shopping

25.  Lan used to love _____ front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.

A. using      B. sitting     C. doing      D. having

26. Minh is very hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.

                   A. making   B. reading   C. seeing               D. doing

27. Do you fancy _____ around the West Lake with me this Sunday morning?

                   A. going      B. having    C. staying             D. moving

28. I don’t like _______ up early in the winter days. I love ______ in bed late.

          A. getting / staying    B. get / stay

          C. getting / stay    D. get / staying 

Đỗ Thanh Hải
10 tháng 10 2021 lúc 20:29

17. The children sang     during the trip.

          A. happily  B. happiness        C. unhappy D. happy

18. This newspaper       every day.

          A.is publishing     B. publish   C. published         D. is published

19. You have lived in this city since 1998, ?

          A. haven’t you     B. didn’t you        C. did you   D. have you

20. My students enjoy   English very much.

          A. learn       B. learnt      C. learning  D. to learn

21. Mai enjoys ________ to music, especially pop music in her free time.

A. hearing            B. playing   C. listening D. talking

22. My grandparents love __________ very much. There are a lot of beautiful flowers and fresh vegetables in their garden.

A. doing garden                                                    B. doing gardening

C. do gardening                                                    D. to do garden

23. You should avoid ______ too much TV. It’s not good for your eyes.

          A. seeing     B. looking                      C. watching          D. glancing

24. Nga likes ________ with her close friend on Saturday evenings.

          A. window shop                                                   B. window to shop

          C. window shops                                                 D. window shopping

25.  Lan used to love _____ front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.

A. using      B. sitting     C. doing      D. having

26. Minh is very hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.

                   A. making   B. reading   C. seeing               D. doing

27. Do you fancy _____ around the West Lake with me this Sunday morning?

                   A. going      B. having    C. staying             D. moving

28. I don’t like _______ up early in the winter days. I love ______ in bed late.

          A. getting / stay    B. get / stay

          C. getting / staying    D. get / staying 

ng.nkat ank
10 tháng 10 2021 lúc 20:31

17.A

18.D ( làm bừa :))

19.A

20.C

21.C

22.B

23.C

24.D

25.B

26.D

27.A

28.D

Theo công thức

Các từ thuộc nhóm yêu ( like , love , fancy , enjoy ) nhóm ghéc ( hate,....) ..... + V_ing

Do mind / would mind + V_ing 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2017 lúc 12:07

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Ý chính của bài là gì?

A. Những điều cần tránh khi bạn đi ra nước ngoài

B. Lời khuyên cho khách du lịch ở nước ngoài

C. Lợi ích của việc đi du lịch

D. Cách tìm máy ATM ở các thành phố lớn

Chọn B

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 11:18

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “this” đoạn 2 ám chỉ ______ .

A. tìm kiếm không có khách sạn để ở           B. tiết kiệm tiền

C. đặt phòng trước                                         D. hỏi đường

Thông tin: The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too.

Tạm dịch: Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

Nhã Trúc
Xem chi tiết
Minh Hồng
17 tháng 5 2022 lúc 17:02

III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.

1. Don’t forget to bring a ________. It will keep you warm when you sleep at the campsite.

          A. flashlight                   B. towel      C. sleeping bag     D. battery

2. ________ is special clothing to wear when astronauts work outside in space. 

          A. Space station   B. Gravity  C. Spaceship        D. Spacesuit

3. In the future, automatic food machines ________ all our food.

          A. might make      B. will be    C. have       D. prepares

4. Your parents ________ angry if you ________ playing computer games.

          A. are/ won’t stop                             B. will be/ don’t stop

          C. will be/ won’t stop              D. will be/ stop

5. You ________ eat so many sweets. They aren’t good for you. 

          A. have to             B. need       C. can                   D. shouldn’t

6. ________ is a piece of land with water all around it.

          A. An island                   B. A bay     C. A waterfall       D. A mountain

7. Student 1: “Should we bring a tent?”

      Student 2: “________”

          A. You’re welcome.                C. Sorry, I don’t understand.

          B. Yes, me too.                        D. Yes, good idea.

Cihce
17 tháng 5 2022 lúc 17:02

III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.

1. Don’t forget to bring a ________. It will keep you warm when you sleep at the campsite.

          A. flashlight                   B. towel      C. sleeping bag     D. battery

2. ________ is special clothing to wear when astronauts work outside in space. 

          A. Space station   B. Gravity  C. Spaceship        D. Spacesuit

3. In the future, automatic food machines ________ all our food.

          A. might make      B. will be    C. have       D. prepares

4. Your parents ________ angry if you ________ playing computer games.

          A. are/ won’t stop                             B. will be/ don’t stop

          C. will be/ won’t stop              D. will be/ stop

5. You ________ eat so many sweets. They aren’t good for you. 

          A. have to             B. need       C. can                   D. shouldn’t

6. ________ is a piece of land with water all around it.

          A. An island                   B. A bay     C. A waterfall       D. A mountain

7. Student 1: “Should we bring a tent?”

      Student 2: “________”

          A. You’re welcome.                C. Sorry, I don’t understand.

          B. Yes, me too.                        D. Yes, good idea.

⭐Hannie⭐
17 tháng 5 2022 lúc 17:02

C

D

A

B

D

A

B

D

Xích U Lan
Xem chi tiết
Nguyễn Chí Thành
8 tháng 5 2019 lúc 19:52

1.A

2.B

3.A

Nguyen Thi Thu Hoa
8 tháng 5 2019 lúc 20:25

1:B

2:B

3:A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2019 lúc 5:49

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “essentials” (những thứ cần thiết) ở đoạn 4 có nghĩa gần nhất với từ ___.

A. mọi thứ                    B. vật có giá trị           C. nhu yếu phẩm        D. thực phẩm

Thông tin: It's easy to take too many clothes and then not have enough space for souvenirs. But make sure you pack essentials. What about money? Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much.

Tạm dịch: Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2019 lúc 10:07

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo đoạn văn, bạn nên làm tất cả những điều sau đây trước khi rời khỏi NGOẠI TRỪ _____.

A. lấy tiền từ máy ATM

B. đảm bảo tính hợp lệ của hộ chiếu của bạn

C. chuẩn bị quần áo phù hợp

D. nhận sách hướng dẫn

Thông tin: Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks.

Tạm dịch: Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

Lê Hà My
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 8 2021 lúc 15:30

1. That woman was so tall that she could almost touch the ceiling.

2. This coat is so big that I can't wear it.

3. The coffee was so strong that she couldn't go to sleep.

4. That bag was so heavy that none of us could carry it.

5. The stadium is so large that It can hold 60,000 people.

6. Those lessons are so difficult that he can't understand them.

7. She was so busy that she couldn't do the housework.

8. The climate was so bad that all the plants couldn't grow well.

9. I'm so tired that I couldn't keep my eyes open.

10. That boy is so lazy that he never does his homework.

Khinh Yên
1 tháng 8 2021 lúc 15:31

Task 3. Combine these pairs of sentences using "so……..that"

1. That woman was very tall. She could almost touch the ceiling. That woman was so tall that she could almost touch the ceiling.  

2. This coat is very big. I can't wear it. This coat is so big that I can't wear it.

3. The coffee was so strong. She couldn't go to sleep.  The coffee was so strong that she couldn't go to sleep. 

4. That bag was very heavy. None of us could carry it. That bag was so heavy that none of us could carry it.

5. The stadium is very large. It can hold 60,000 people. The stadium is so large that it can hold 60,000 people.  

6. Those lessons are very difficult. He can't understand them. Those lessons are so difficult that he can't understand them.  

7. She was very busy. She couldn't do the housework. She was so busy that she couldn't do the housework.  

8. The climate was very bad. All the plants couldn't grow well. the climate was so bad that all the plants couldn't grow well

9. I'm very tired. I couldn't keep my eyes open. I'm so tired that i couldn't keep my eyes open

 

10. That boy is very lazy. He never does his homework.

  that boy is so lazy that he never does his homework

Nguyễn Thị Ngọc Thơ
1 tháng 8 2021 lúc 15:31

Task 3. Combine these pairs of sentences using "so……..that"

1. That woman was so tall that She could almost touch the ceiling.

2. This coat is so big that I can't wear it.

3. The coffee was so strong that She couldn't go to sleep.

4. That bag was so heavy that None of us could carry it.

5. The stadium is so large that It can hold 60,000 people.

6. Those lessons are so difficult that He can't understand them.

7. She was so busy that She couldn't do the housework.

8. The climate was so bad that All the plants couldn't grow well.

9. I'm so tired that I couldn't keep my eyes open.

10. That boy is so lazy that He never does his homework.