Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
Cho các công thức hóa học sau: AlS, Al2O3, CO3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe(SO4)3, CaO, S2O3, N2O3, N5O2, SO2. Có mấy công thức hóa học viết sai ? và sửa lại cho đúng
AlS -> Al2S3
CO3 -> CO hoặc CO2
MgCl -> MgCl2
HSO4 -> H2SO4
HCl2 -> HCl
Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3
S2O3 -> SO3
N5O2 -> N2O5
Cho các công thức hóa học sau:
AlS,->Al2S3
Al2O3,
CO3->CO2
, MgCl,->MgCl2
HCl2,->HCl
HSO4,H2SO4
FeSO4
, Fe(SO4)3,->Fe2(SO4)3
CaO,
S2O3,->SO3
N2O3,->
N5O2,->N2O5
SO2.
Câu 6.Cho các công thức: MgCl, HSO4, ZnO, H2CO3, K2OH, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
xl vì tui nhắn nhiều câu hỏi nhưng mà ko sao dung hoc24 để hỏi đáp mà =)))
Bài 1: Tính khối lượng hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam natri.
Bài 2: Một người làm vườn đã dùng 500 gam (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng của nguyên tố Nitơ có trong lượng phân bón trên.
Bài 3: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, Ca(OH)2, KCO3, HCl, HSO4. Có mấy CTHH viết sai và sửa lại công thức hóa học viết sai.
Bài 4: Cho các công thức sau: Al2O3, NaO, FeCl, H2SO4, H2PO4, SO3, S2O3. Cho biết công thức hóa học sai và sửa lại cho đúng.
Bài 5: Cho hỗn hợp khí A, chứa 20% thể tích khí O2. Tính khối lượng khí O2 có trong 56 lít khí A (đktc)
Bài 1:
\(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
0,1____________0,05_________
\(n_{Na}=\frac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{Na2SO4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)
Bài 2 :
\(\%m_N=\frac{14.2.100\%}{132}=21,21\%\)
\(\Rightarrow m_N=21,21\%.500=106,05\left(g\right)\)
Bài 3 :
Bài 3:
MgCl :MgCl2
Ba3(SO4)2: Ba2(SO4)3
Na2O :Na2O
Ca(OH)2 : Ca(OH)2
KCO3 : KHCO3 hoặc K2CO3
HCl :HCl
HSO4 : H2SO4
Bài 4 :
Al2O3 :Al2O3
NaO : Na2O
FeCl : FeCl2
H2SO4 :H2SO4
H2PO4 : H2SO4 hoặc K2PO4
SO3 : SO3 hoặc SO2
S2O3 : S2O3
Bài 5 :
\(V_{O2}=20\%.V_A=20\%.56=11,2\left(l\right)\)
Bài 1
\(n_{Na}=\frac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Na2SO4}=\frac{1}{2}n_{Na}=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{Na2SO4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)
Bài 2:
\(n_{\left(NH4\right)4SO4}=\frac{500}{168}=125,42\left(mol\right)\)
\(n_N=4n_{\left(NH4\right)4SO4}=\frac{250}{21}\left(mol\right)\)
\(m_N=\frac{250}{21}.14=\frac{500}{3}\left(g\right)\)
Bài 3:
CTHH sai +sửa
MgCl-->MgCl2
Ba3(SO4)2-->BaSO4
KCO3--->K2CO3
HSO4--->H2SO4
Bài 4: CTHH sai --->sửa
NaO--->Na2O
FeCl--->FeCl2 hoặc FeCl3
H2PO4-->H3PO4
Bài 5:
\(n_A=\frac{56}{22,4}=2,5\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=20\%=\frac{1}{5}n_A=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{O2}=0,5.32=16\left(g\right)\)
Cho các nhóm công thức hóa học sau: Nhóm 1: K2O, NaCl, CaO, H2SO4 Nhóm 2:Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. Nhóm 3:CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3 Nhóm 4:Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2 Nhóm cócông thức hóa học đúng là:
Có một số công thức hóa học được viết như sau:
Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.
Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai.
Công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O
Sửa lại: Na2O, CaO.
Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3 . B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.
Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.
Bài 3:
a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4
b. Lập CTHH tạo bởi Na và O
Bài 4. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau và giải thích
a. Thanh sắt đung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
b. Thổi khí cacbonic vào nước vôi trong , làm nước vôi trong vẩn đục.
c. Đá lạnh để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
d. Điện phân nước thu được khí hiđro và khí oxi
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng.
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
3) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
4) P + O2 → P2O5
5) SO2 + O2 → SO3
6) N2O5 + H2O → HNO3
Bài 5:
\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 4:
a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.
b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.
d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)
Bài 1:
Đơn chất: Al , C, O2
Hợp chất: H2O, CaO, H2SO4
Bài 2:
Các CTHH viết đúng: HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3, N2O5, ZnSO4
Các CTHH viết sai và sửa lại:
CO3 -> CO2 hoặc CO
MgCl -> MgCl2
AlSO4 -> Al2(SO4)3
NaCl2 -> NaCl
Ag2Cl -> AgCl
KPO4 -> K3PO4
Trong các công thức hóa học (CTHH) sau, CTHH nào viết sai? (cho biết hóa trị của Na, Cl là I; hóa trị của nhóm (SO4) là II.)
A. Na2O. B. NaCl2. C. NaO. D. Na2SO4.