1.M là kí hiệu?
A. Khối lượng B. Khối lượng mol chất C. Thể tích D. Mol
2.Đơn vị của mol là?
A. g, Kg, tấn, tạ, yến B. ml, l C. mol D. đvC
Câu 24: g, Kg, tấn, tạ, yến là đợn vị của?
A. Thể tích: V B. Khối lượng mol chất: M
C. PTK D. Khối lượng: m
Câu 25: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
A. Tùy khu vực B. Nhẹ hơn
C. Không xác định D. Nặng hơn
Câu 24: g, Kg, tấn, tạ, yến là đợn vị của?
A. Thể tích: V B. Khối lượng mol chất: M
C. PTK D. Khối lượng: m
Câu 25: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
A. Tùy khu vực B. Nhẹ hơn
C. Không xác định D. Nặng hơn
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."
A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử.
Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)
C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)
Câu 4: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.1023
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 5: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:
A. 49,85 lít. B. 49,58 lít. C. 4,985 lít. D. 45,98 lít.
Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:
A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7
Câu 7: Công thức tính khối lượng mol?
A. m/n (g/mol). B. m.n (g).
C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?
A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 8 g/mol. D. 16 g/mol
Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?
A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol.
Câu 10: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen
A. CO B. NO C. N2O D. N2
Câu 11: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?
A. Khác nhau B. Bằng nhau
C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được
Câu 12: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g
B. mH2O = 18 g/mol
C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l
D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất
Câu 13: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 14: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5
Câu 16: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3
C. CO2, SO2, N2O D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
Câu 17: Có thể thu khí N2 bằng cách nào
A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình.
C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 18: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu?
A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu.
Câu 19: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là
A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO
Câu 20: Số Avogadro kí hiệu là gì?
A. 6,022.1023 kí hiệu là NA B. 6,022.1022 kí hiệu là NA
C. 6,022.1023 kí hiệu là N D. 6,022.1022 kí hiệu là N
Câu 21. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là
A. dA/kk = MA .29 B.
C. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22. Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở
A. cùng nhiệt độ
B. cùng áp suất
C. cùng nhiệt độ và khác áp suất
D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
Câu 23. Ở điều kiện chuẩn nhiệt độ ( 25OC và 1bar) thì 1 mol của bất kì chất khi nào đều chiếm 1 thể tích là:
A. 2,479 lít B. 24,79 lít C. 22,79 lít D. 22,4 lít
Câu 24. Tỉ số giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là
A. khối lượng mol B. khối lượng
C. mol D. tỉ khối
Câu 25. Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau .
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 26. Khối lượng 1 nguyên tử carbon là
A. 16 amu B. 12amu C.24 amu D. 6 amu
Câu 27. Ở đkc 0,5 lít khí X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của khí X là:
A. 56 B. 65 C. 24 D. 64
Câu 28. Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 1,6 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần.
C. Nặng hơn không khí 3 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần.
Câu 29. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 30. 64g khí oxygen ở điều kiện chuẩn có thể tích là:
A. 49,58 lít B. 24,79 lít C. 74,37 lít D. 99,16 lít
Câu 31. 1 mol nước (H2O) chứa số phân tử là:
A. 6,02.1023 B. 18,06.1023
C. 12,04.1023 D. 24,08.1023
Câu 32. Số nguyên tử Iron có trong 280 gam Iron là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023
C. 30,1.1023 D. 35,1.1023
Câu 33. Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2
Câu 34. 0,35 mol khí SO2 ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. 0,868 lít B. 8,6765 lít C. 86,8 lít D. 868 lít
Câu 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
Câu 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.
Câu 3: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:
a) 0,6 N nguyên tử O; 1,8 N phân tử N2; 0,05 N nguyên tử C.
b) 24.1023 phân tử H2O ; 0,66.1023 phân tử C12H22O11 (đường).
Câu 4: Tại sao ngày xưa trong các hầm mỏ bỏ hoang lâu năm khi cần đi vào các khu mỏ đó thì người đi vào thường cầm theo một cây đèn dầu (hoặc nến) để cao ngang thắt lưng hay dẫn theo một con chó, nếu ngọn đèn tắt hay con chó sủa, có dấu hiệu kiệt sức, khó thở thì người đó sẽ không vào sâu nữa mà sẽ quay trở ra. Lí do? Giải thích?
Câu 5: Tại sao ngày xưa các giếng khoan cạn nước nếu các người thợ muốn xuống để đào tìm tiếp nguồn nước thì trước khi xuống giếng các người thợ thường chặt các nhánh cây
tươi thả xuống giếng chừng 5 – 10 phút lại kéo lên rồi lại thả xuống nhiều lần rồi mới xuống giếng đào?
Hãy tính
a. Khối lượng của hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe(OH)2 và 0,15 mol Mg(OH)2.
b. Thể tích của hỗn hợp gồm 0,25 mol NO2, 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O (đktc).
c. Khối lượng của 10,08 lít chất khí A (đktc), biết A có tỉ khối so với H2 là 23.
d. Khối lượng mol của 6,72 lít hỗn hợp khí CO2 và O2, biết tỉ lệ mol CO2:O2 là 2:1.
\(a.\)
\(m_{hh}=0.12\cdot90+0.15\cdot58=19.5\left(g\right)\)
\(b.\)
\(V_{hh}=\left(0.25+0.1+0.05\right)\cdot22.4=8.96\left(l\right)\)
\(c.\)
\(n_A=\dfrac{10.08}{22.4}=0.45\left(mol\right)\)
\(M_A=23\cdot2=46\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(m_A=0.45\cdot46=20.7\left(g\right)\)
\(d.\)
\(n_{hh}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
Vì CO2 : O2 = 2 : 1
\(\Rightarrow n_{CO_2}=0.2\left(mol\right),n_{O_2}=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{hh}=0.2\cdot44+0.1\cdot32=12\left(g\right)\)
\(\overline{M}=\dfrac{12}{0.3}=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol
Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là
A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH
Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
P/s: Điều kiện 20 độ C, áp suất 1 atm
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol
Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
P/s: M= 44 g/mol
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được
P/s :nCa > nCaO
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là
A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH
Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol
Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g
B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l
D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 l B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml(cái này là lít mới đúng nha)
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO
B. n Ca < n CaO > cái này là j vậy
C. n Ca = n CaO
D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là
A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO
B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5
D. FeO HCl, SO 2 , NaOH
Có mấy câu mk ko hiểu nghĩa bạn đọc và bình luận bên dưới mình giải sau nhé
Một khối sắt có khối lượng 1560g và thể tích của nó là 200 cm2.
a, Tính khối lượng riêng của sắt theo đơn vị g/cm3 và kg/m3
b, Tính trọng lượng riêng của sắt
c, 10m3 sắt có khối lượng bao nhiêu tạ?
d, 4,68 tấn sắt có thể tích là mấy?
Khối lượng của chiếc đầm sắt có thể tích là V = 40 dm3 là:
M = D x V = 7800 kg/ m3 x 0,04 m3 = 312 kg.
Trọng lượng của chiếc đầm sắt là:
P = 10 m = 10x312= 3210 N.
Đáp án: 312 kg và 3210 N
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của ..6,022.1023.nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng số trị/giá trị , khác nhau về đơn vị Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số,giá trị về đơn vị đo.
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của 6,022.1023 nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol.
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng trị số/ giá trị, khác nhau về đơn vị đo. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số, khác nhau về đơn vị đo.
Một hh A gồm hai kim loại A và B có tỉ lệ khối lượng là 1:1. Trong 44,8 g X có hiệu số mol của A và B là 0,05 mol và khối lượng mol của A lớn hơn khối lượng mol của B là 8. Tìm A và B ?