Câu 24: g, Kg, tấn, tạ, yến là đợn vị của?
A. Thể tích: V B. Khối lượng mol chất: M
C. PTK D. Khối lượng: m
Câu 25: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
A. Tùy khu vực B. Nhẹ hơn
C. Không xác định D. Nặng hơn
Câu 24: g, Kg, tấn, tạ, yến là đợn vị của?
A. Thể tích: V B. Khối lượng mol chất: M
C. PTK D. Khối lượng: m
Câu 25: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
A. Tùy khu vực B. Nhẹ hơn
C. Không xác định D. Nặng hơn
Biết khí A nặng hơn khí hriđo là 40 lần .
a . Tìm khối lượng mol của khí A ?
b. Khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ?
BÀI 1:
1. Tìm khối lượng mol của khí O2 và khí CO2.
2. So sánh xem 1mol O2 nặng hay nhẹ hơn 1 mol CO2 bao nhiêu lần. Vậy khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần?
3. Muốn so sánh khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ta làm thế nào?
BÀI 2:
1. Tìm khối lượng mol của khí H2 và khối lượng mol trung bình của không khí
(Biết khối lượng mol trung bình của không khí được tính theo công thức (𝑀𝑂2.21% + 𝑀𝑁2.78%)
2. So sánh xem 1mol H2 nặng hay nhẹ hơn 1 mol không khí bao nhiêu lần. Vậy khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
3. Muốn so sánh khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ta làm thế nào?
BÀI 3:
1. Tìm khối lượng mol của khí A biết khí A nặng hơn khí H2 là 16 lần.
2. Tìm khối lượng mol của khí X biết khí X nặng hơn không khí là 1,51724 lần
Bạn nào giúp mình với, mình đang cần gấp! Cảm ơn ạ!
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Bài 1: Hãy cho biết những khí sau: hydrogen H2, sulfur dioxide SO2
a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxygen và bằng bao nhiêu lần ?
b. Nặng hay nhẹ hơn không khí và bằng bao nhiêu lần ?
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,58
1.M là kí hiệu?
A. Khối lượng B. Khối lượng mol chất C. Thể tích D. Mol
2.Đơn vị của mol là?
A. g, Kg, tấn, tạ, yến B. ml, l C. mol D. đvC
Cho các khí : CO 2; SO 2 ; Cl 2 ; N 2. Khí nào
a. Nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
b. Nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần ?
Nếu cho hỗn hợp A( 0,2 mol O 2 ; 0,15 mol H 2 ) Thì A nặng hay nhẹ hơn không khí baon hiêu lần ?
Hỗn hợp X gồm O2 và SO2 có thể tích 17,92 lít (đktc) nặng 32 gam.
a/ Tính số mol từng khí trong X.
b/ Tính % thể tích từng khí trong hh.
c/ Tính khối lượng mol của X, từ đó cho biết X nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
d/ Cần trộn bao nhiêu gam khí nitơ vào hỗn hợp X để được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hidro là 18,8?
Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:
a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4
Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hiđro có phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6
Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O B. 1H2, 1O C. 2H, 1O D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O