Câu 19:
Trong các loài động vật dưới đây, loài nào có hiện tượng cảm ứng ngủ đông
A.
Chim cánh cụt
B.
Gấu bắc cực
C.
Chó
D.
Hổ
Câu 07:
Trong các loài cây dưới đây, loài nào có hiện tượng cảm ứng rụng lá vào mùa đông
A.
Cây tràm
B.
Cây bàng
C.
Cây me
D.
Cây chuối
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Trong các loài cây dưới đây, loài nào có hiện tượng cảm ứng rụng lá vào mùa đông
A.
Cây bàng
B.
Cây tràm
C.
Cây chuối
D.
Cây me
Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông:
A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp)
B. Cá tra, cá hồi
C. Cá voi xám
D. Rùa
Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp) thuộc loài động vật ngủ đông. Mùa hè chúng tích tới 180 kg mỡ, số mỡ này sẽ được tiêu thụ dần trong mùa đông khi chúng ngủ đông.
Chọn: A.
Cho các cặp cơ quan dưới đây ở một số loài động vật:
(1) . Cánh chim và cánh dơi
(2). Cánh chuồn chuồn và cánh chim ruồi.
(3) . Vây cá voi và chi trước của ngựa
(4). Cánh chim và tay người
Số cặp cơ quan phản ánh hiện tượng tiến hóa hội tụ:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các cặp cơ quan phản ánh tiến hóa hội tụ thường là những cơ quan tương tự
Cơ quan tương tự là những cơ quan có cùng chức năng nhưng có nguồn gốc khác nhau
A – Cánh dơi và cánh chim đều có nguồn gốc là chi trước của động vật
B - Cánh chim ruồi là chi trước của chim , còn cánh chuồn chuồn có nguồn gốc là nếp da trên lưng của chuồn chuồn
C- Vây cá voi và chi trước của ngựa đều là chi trước của động vật có vú
D – Cánh chim và tay người cũng là cơ quan tương đồng
→ Chỉ có cánh chim ruồi và cánh chuồn chuồn là cơ quan tương tự
trong các loài động vật sau đây,loài nào thuộc lớp thú
a.chim cánh cụt
b.dơi
chim đà điể cá sấu
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
Trong các loài động vật dưới đây, loài động vật nào không sống ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
Chọn: D.
Một số loài động vật sống ở châu Nam Cực là chim cánh cụt, hải cẩu, dấu trắng, cá voi xanh,…
Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.
Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.