Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
A) 0,7 ; 0,94 ; 2,7 ; 4,567
B) \(\frac{1}{4}\) \(\frac{7}{5}\) \(\frac{16}{25}\) \(\frac{3}{2}\)
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\)=.......; \(\dfrac{1}{100}\)=.........; \(\dfrac{1}{1000}\)=..........; \(\dfrac{1}{10000}\) =............
\(\dfrac{1}{10}=0.1\)
\(\dfrac{1}{100}=0.01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0.001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0.0001\)
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.
b)\(\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{2}{5}\) ; \(\dfrac{3}{4}\) ; \(\dfrac{6}{25}\).
\(a.\)
\(0.3=\dfrac{3}{10}\)
\(0.72=\dfrac{72}{100}\)
\(1.5=\dfrac{15}{10}\)
\(9.347=\dfrac{9347}{1000}\)
\(b.\)
\(\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{75}{100}\)
\(\dfrac{6}{25}=\dfrac{24}{100}\)
a) \(0,3=\dfrac{3}{10}\)
\(0,72=\dfrac{72}{100}\)
\(1,5=\dfrac{15}{10}\)
\(9,347=\dfrac{9347}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{75}{100}\)
\(\dfrac{6}{25}=\dfrac{24}{100}\)
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
a) \(\dfrac{1}{10}=0,1\)
\(\dfrac{1}{100}=0,01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0,0001\)
b) \(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{100}=64,53\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
viết dưới dạng phân số thập phân:
a) 7/5 =.......
3/8 =.......
16/25 =.......
Bài 1: Viết các số thập phân dưới đây dưới dạng phân số thập phân:
0,05; -0,7; -0,045; 2,34; -1,034
\(\dfrac{5}{100};\dfrac{-7}{10};-\dfrac{45}{1000};\dfrac{234}{100};-\dfrac{1034}{1000}\)
0,05=5/100
-0,7=-7/10
-0,045=-45/1000
2,34=234/100
-1,034=-1034/1000
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân :
0,7 ; 0,94 ; 2,7 ; 4,567
giúp mik nha !
\(0,7=\frac{7}{10}\)
\(0,94=\frac{94}{100}\)
\(2,7=\frac{27}{10}\)
\(4,567=\frac{4567}{1000}\)
0,7=7
10
0,94=94
100
2,7=27
10
4,567=4567
1000
kích co mình nhé
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân 0,7 0,94 2,7 4,567 b) 1/4 7/5 16/25 3/2
\(0,7=\frac{7}{10}\)
\(0,94=\frac{94}{100}\)
\(2,7=\frac{27}{100}\)
\(4,567=\frac{4567}{1000}\)
b) \(\frac{1}{4}=\frac{25}{100}\)
\(\frac{7}{5}=\frac{14}{10}\)
\(\frac{16}{25}=\frac{64}{100}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{15}{10}\)
\(0,7=\frac{7}{10}\)
\(0,94=\frac{94}{100}\)
\(2,7=\frac{27}{10}\)
\(4,567=\frac{4567}{1000}\)
b) \(\frac{1}{4}=\frac{25}{100}\)
\(\frac{7}{5}=\frac{14}{10}\)
\(\frac{16}{25}=\frac{64}{100}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{15}{10}\)
~ Chúc bạn học giỏi ! ~
^^
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =………… km
b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =…3,675……… km
b) 8709m =……8,709………………. km
c) 303m = 0,303…… km
a) 3km 675m = 3,675km.
b) 8709m = 8,709km
c) 303m = 0,303km.
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =……3,675…… km
b) 8709m =…………8,709…………. km
c) 303m = …0,303… km
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân:
a) \(3:4\) b) \(7:5\) c) \(1:2\) d) \(7:4\)
a) 3 : 4 = 3/4 = 0,75.
b) 7 : 5 = 7/5 = 1,4 .
c) 1 : 2 = 1/2 = 0,5
d) 7 : 4 = 7/4 = 1,75.
a) 3 : 4 = 3/4 = 0,75.
b) 7 : 5 = 7/5 = 1,4 .
c) 1 : 2 = 1/2 = 0,5
d) 7 : 4 = 7/4 = 1,75.
a, \(\dfrac{3}{4}=0,75\)
b, \(\dfrac{7}{5}=1,4\)
c, \(\dfrac{1}{2}=0,5\)
d, \(\dfrac{7}{4}=1,75\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.