Tìm từ đồng nghĩa với từ Soi
Giải thích nghĩa của từ "soi" và tìm từ đồng âm với nó.
pờ lít sắp thi gồi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
soi: chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ
Từ đồng nghĩa: chiếu, rọi, tỏa...
Giải thích nghĩa của từ "soi" và tìm từ đồn âm với nó
TK
Giải thích:
soi có nghĩa là:
Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. . . Nhìn vào gương để ngắm nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi (cd). . .
Giải thích nghĩa của từ "soi" và tìm từ đồn âm với nó
Tìm những từ khi soi gương là từ có nghĩa và khi không soi gương vẫn có nghĩa. VD : Tìm \(\Rightarrow\) Mít
Mn tìm 3 từ thôi cũng đc ạ
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."
a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
Tìm từ ngữ có nghĩa giống các từ ngữ: soi, xa tắp, thời tấm bé
soi : chiếu, tỏa
xa tắp : xa xôi
thời tấm bé : hồi bé, lúc nhỏ
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết