soi: chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ
Từ đồng nghĩa: chiếu, rọi, tỏa...
soi: chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ
Từ đồng nghĩa: chiếu, rọi, tỏa...
Giải thích nghĩa của từ "soi" và tìm từ đồn âm với nó
Giải thích nghĩa của từ "soi" và tìm từ đồn âm với nó
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Giúp mình với với mình sắp thi rồi
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
Giúp mình với với mình sắp thi rồi
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
Giúp mình với với mình sắp thi rồi
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
Giúp mình với với mình sắp thi rồi
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
Giúp mình với với mình sắp thi rồi
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
o l m . v n
Giúp mình với nha mọi người:
Bài 1.
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ "cổ" và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó
b) Tìm từ đồng âm của danh từ "cổ" và cho biết nghĩa danh từ đó
Bài 2. Cho 2 câu sau:
* Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao
* Hết giờ kiểm tra, cô giáo thu bài
Giải thích nghĩa từ "thu" trong 2 câu trên và cho biết đó là hiện tượng gì? Vì sao? Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ "thu" trong TH2
Làm đúng mình tick cho nhé :P @@