Tỉ khối của khí A so với khí H 2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử khí A bằng
A.
16 gam/mol
B.
64 gam
C.
64 đvC
D.
64 gam/mol
1/ Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa .....(1).....của khí A và .....(2).....của khí B.
2/ Bạn hãy viết biểu thức tính tỉ khối của khí cacbonic CO2 so với khí oxi O2 .
3/ Khí X là hợp chất của cacbon và hidro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14 . Tính khối lượng mol phân tử của khí X.
4/ Tỉ số của khí Y so với khí H2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử của khí Y bằng.
A. 64 gam/mol B. 64 gam C. 64 đvC D. 16 gam/mol
1/ Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa .....Nguyên tử khối.....của khí A và .....nguyên tử khối.....của khí B.
1) (1) - khối lượng mol
(2) - khối lượng mol
2) dCO2/O2=\(\frac{MCO2}{MO2}\) = \(\frac{44}{32}\) = 1,375
3) => MX= 2 x 14 = 28 ( g/mol)
4) MY= 32 x 2 = 64 ( g/mol)
=> Chọn đáp án A
Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48 gam
B. 32 gam
C. 128 gam
D. 64 gam
\(n_{O_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=32.2=64\left(g\right)\)
Chọn D
khí Z là tập hợp của khí nitơ và oxi,có tỉ khối với H2 bằng 22
a. tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b. Lập công thức phân tử của khí Z
c.Tính tỉ khối của Z so với không khí (Mkk= 29 gam/mol)
a/ => MZ= 2 x 22 = 44( g/mol)
b/ Gọi CTPT của Z là NxOy
Ta có 14x + 16y = 44
=> Ta thấy x = 2 và y = 1 là phù hợp
=> CTPT N2O
c/dZ/kk= MZ / 29 = 44 / 29 = 1,52
Bài 4: Một hỗn hợp X gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X ở đktc.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X .
(Cho C =12, O =16, H =1, N =14, S =32, Cu =64, Ca =40, Zn =65, Ba =137, K =39, Al=27)
\(a.n_{H_2}=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\\ n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\\ V_X=\left(1,5+2,5+0,2+0,1\right).22,4=96,32\left(l\right)\\b. m_X=1,5.32+2,5.28+0,2.2+6,4=124,8\left(g\right)\)
a.nH2=1,2.10236.1023=0,2(mol)nSO2=6,464=0,1(mol)VX=(1,5+2,5+0,2+0,1).22,4=96,32(l)b.mX=1,5.32+2,5.28+0,2.2+6,4=124,8(g)
Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)
A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4
câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4
368 đvC.
368 g/mol.
136 đvC.
136 g/mol.
câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)
A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.
Câu 1: B
\(n_{H_2S}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\) => \(m_{H_2S}=0,4.34=13,6\left(g\right)\)
Câu 2: C
\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right);n_{N_2O}=1.44=44\left(g\right)\)
Câu 3: B
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Câu 4: C
CTHH: CaSO4
PTK = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136 (đvC)
Câu 5: C
\(M_X=4,5.24=108\left(đvC\right)\)
=> X là Ag
Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bàng 22.
a) Tính khối lượng mol phân tử của Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).
a) kl mol Z = mz/mh2 = 22
mz = 22.2 =44g
b) công thức NO2 ( nitric)
c) d = mz/mkk = 44/29
em mới học lop7vnen ac à
1.Tính số mol của: a. 7,3 gam HCl b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc c. 15.1023 phân tử H2O
2.Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam
a. Tính khối lượng mol của khí A b. Tính tỉ khối của A so với Oxi
1)
a) \(n_{HCl}=\dfrac{7,3}{36,5}=0,2\left(mol\right)\)
b) \(n_{CH_4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
c) \(n_{H_2O}=\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)
2)
a) \(n_A=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\) => MA = \(\dfrac{3}{0,1}=30\left(g/mol\right)\)
b) \(d_{A/O_2}=\dfrac{30}{32}=0,9375\)
\(PTHH:H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{H_2}+m_{CuO}=m_{Cu}+m_{H_2O}\\ m_{H_2O}=m_{H_2}+m_{CuO}-m_{Cu}=2+80-64=18\left(g\right)\\ \Rightarrow D\)
Cho dA/CH4 = 2. Khối lượng mol của A là
A.
8 gam/mol
B.
32 gam/mol
C.
16 gam/mol
D.
64 gam/mol
13
Công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của N là:
A.
NH3
B.
NO2
C.
NO
D.
N2O
14
Cho phản ứng hoá học: A --> B + C + D.
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là:
A.
mA + mB + mC = mD
B.
mA + mB = mC + mD
C.
mA = mB + mC + mD
D.
mA = mB + mC - mD
15
Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hoá học:
A.
Sắt + Oxit sắt từ --> Oxi
B.
Oxi + Oxit sắt từ --> Sắt
C.
Sắt + Oxi --> Oxit sắt từ
D.
Oxit sắt từ --> Sắt + Oxi
16
Phân tử khối của hợp chất MgSO4 là:
(Biết Mg = 24; S = 32; O = 16)
A.
72 đvC
B.
72 gam
C.
120 gam
D.
120 đvC
17
“Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử .....(1) .... làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng .... (2).....”
Chọn đáp án đúng để hoàn thiện phát biểu trên.
A.
(1) thay đổi (2) thay đổi
B.
(1) thay đổi (2) giữ nguyên
C.
(1) giữ nguyên (2) thay đổi
D.
(1) giữ nguyên (2) giữ nguyên
18
Khối lượng của 0,1 mol Fe2O3 là:
(biết Fe = 56; O = 16)
A.
16 đvC
B.
16 gam
C.
7,2 đvC
D.
7,2 gam
19
Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí H2 là:
A.
0,5 gam
B.
5,6 gam
C.
0,5 lít
D.
5,6 lít
20
Công thức hoá học tạo bởi Al và nhóm SO4 (II) là
A.
AlSO4
B.
Al3(SO4)2
C.
Al2(SO4)3
D.
Al(SO4)3
21
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
(Biết N = 14; O = 16; C = 12; H = 1; S = 32)
A.
CO2 , O2 , CH4 , N2
B.
N2 , CH4 , H2 , C2H2
C.
CO, SO2 , N2 , CH4
D.
CH4 , H2 , CO2 , C2H4