Cho dA/CH4 = 2. Khối lượng mol của A là
A.
8 gam/mol
B.
32 gam/mol
C.
16 gam/mol
D.
64 gam/mol
13
Công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của N là:
A.
NH3
B.
NO2
C.
NO
D.
N2O
14
Cho phản ứng hoá học: A --> B + C + D.
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là:
A.
mA + mB + mC = mD
B.
mA + mB = mC + mD
C.
mA = mB + mC + mD
D.
mA = mB + mC - mD
15
Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hoá học:
A.
Sắt + Oxit sắt từ --> Oxi
B.
Oxi + Oxit sắt từ --> Sắt
C.
Sắt + Oxi --> Oxit sắt từ
D.
Oxit sắt từ --> Sắt + Oxi
16
Phân tử khối của hợp chất MgSO4 là:
(Biết Mg = 24; S = 32; O = 16)
A.
72 đvC
B.
72 gam
C.
120 gam
D.
120 đvC
17
“Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử .....(1) .... làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng .... (2).....”
Chọn đáp án đúng để hoàn thiện phát biểu trên.
A.
(1) thay đổi (2) thay đổi
B.
(1) thay đổi (2) giữ nguyên
C.
(1) giữ nguyên (2) thay đổi
D.
(1) giữ nguyên (2) giữ nguyên
18
Khối lượng của 0,1 mol Fe2O3 là:
(biết Fe = 56; O = 16)
A.
16 đvC
B.
16 gam
C.
7,2 đvC
D.
7,2 gam
19
Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí H2 là:
A.
0,5 gam
B.
5,6 gam
C.
0,5 lít
D.
5,6 lít
20
Công thức hoá học tạo bởi Al và nhóm SO4 (II) là
A.
AlSO4
B.
Al3(SO4)2
C.
Al2(SO4)3
D.
Al(SO4)3
21
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
(Biết N = 14; O = 16; C = 12; H = 1; S = 32)
A.
CO2 , O2 , CH4 , N2
B.
N2 , CH4 , H2 , C2H2
C.
CO, SO2 , N2 , CH4
D.
CH4 , H2 , CO2 , C2H4