Cho sơ đồ sau X->Y -> polietilen, thì X ko thể là
A. CH2=CHCl
B. CH3-CH2OH
C. CH3-CH3
D. CH \(\equiv\) CH
X là hiđrocacbon có 4 đồng phân cis, trans. X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau ?
A. CH3–CH=CH–CH=CH–CH2–CH3
B. CH2=CH–CH=CH–CH3
C. CH3–CH=CH–CH=CH–CH3
D. CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2
Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?
A. CH3 - CH2 – OH
B. CH2Br - CH2Br
C. CH2 = CH3
D. CH3 – Cl
Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?
A. CH3 - CH2 – OH
B. CH2Br - CH2Br
C. CH2 = CH3
D. CH3 – Cl
Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
a. CH2=CH-CH2-CH3
b. CH3-CH=CH-CH2-CH3
c. CH3-C(CH3)=CH-CH3
d. CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2
e. CH2=CH-CH=CH2
f. CH2=C(CH3)-CH=CH2
g. CH≡C-CH2-CH3
h. CH3-C≡C-CH2-CH3
i. CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học?
a) CH2=CH-CH3
b) CH3-CH2-CH=CH-CH3
d) CH2=CH-CH2-CH3
Chất b: \(CH_3-CH_2-CH=CH-CH_3\) là chất có đồng phân hình học bởi vì trong cả hai nguyên tử C trong liên kết đôi đều liên kết với hai nhóm thế khác nhau
Còn các chất a,b,c thì hoặc là có nguyên tử C trong liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử giống nhau hoặc là hai nhóm nguyên tử khác nhau nên chúng ko có đồng phân hình học
Câu 3: Polibuta - 1,3 - dien là sản phẩm của phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CN CH
B. CH3-CH-CH=CH-CH3 C. CH2=C-CH=CH2-CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
chất làm mất dung dịch brom là:
a)CH4
b)CH2=CH-CH3
c)CH3-CH3
d)CH3-CH2-CH3
Đáp án: B
PT: \(CH_2=CH-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-CH_3\)
Có các dãy chất:
+)Dãy 1:CH4,CH3-CH3,CH3-CH2-CH3 ......
+)Dãy 2:CH2=CH2,CH2=CH-CH3,CH2=CH-CH2-CH3......
+)Dãy 3:CH\(\equiv\)CH,CH\(\equiv\)C-CH3,CH\(\equiv\)C-CH2-CH3........
a)Viết cấu tạo phân tử của các chất trong các dãy trên
b)Viết công thức tổng quát của mỗi dãy
c)Viết PTHH đốt cháy của các công thức tổng quát mỗi dãy trên và rút tỉ lệ \(\dfrac{nCO2}{nH2O}\)theo từng phương trình
a. Dãy 1: gồm các hidrocacbon chỉ chứa liên kết đơn.
Dãy 2: gồm các hidrocacbon chứa 1 liên kết đôi, còn lại là liên kết đơn.
Dãy 3: gồm các hidrocacbon chứa 1 liên kết ba, còn lại là liên kết đơn.
b. CT tổng quát
Dãy 1: CnH2n+2 (n≥1)
Dãy 2: CnH2n (n≥2)
Dãy 3: CnH2n-2 (n≥2)
c. Phản ứng đốt cháy
Dãy 1: CnH2n+2 + \(\dfrac{3n+1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{_{t^o}}\) nCO2 + (n+1)H2O ⇒ \(\dfrac{n_{H2O}}{n_{CO2}}=\dfrac{n+1}{n}>1\)
Dãy 2: CnH2n + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 \(\underrightarrow{_{t^o}}\) nCO2 + nH2O ⇒ \(\dfrac{n_{H2O}}{n_{CO2}}=\dfrac{n}{n}=1\)
Dãy 3: CnH2n-2 + \(\dfrac{3n-1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{_{t^o}}\) nCO2 + (n-1)H2O ⇒ \(\dfrac{n_{H2O}}{n_{CO2}}=\dfrac{n-1}{n}< 1\)
Cho sơ đồ CH2=C(CH3)-CH2-CH3 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là 2-metylbut-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol
D. Y là 2-metylbutan
CH2=C(CH3)-CH2-CH3 → CH3-(HO)C(CH3)-CH2-CH3 → CH3-C(CH3)=CH-CH3 → CH3(HO)C(CH3)-CH2-CH3. Z là 2-metylbut-2-ol
Đáp án C
Trong các chất dưới đây, chấ nào là ankadien liên hợp
A. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
B. CH2 = C - C = CH2
| |
CH3 CH3
C. CH2 = CH - CH2 - CH=CH - CH3
D. CH2 = C = CH2