Câu 22: Thể tích của 2,4.1022 phân tử khí CO2 ở 200C, 1at là :
A. 0,96 lít | B. 0,896 lít | C. 9,6 lít | D. 8,96 lít |
Câu 22: Thể tích của 2,4.1022 phân tử khí CO2 ở 200C, 1at là :
A. 0,96 lít | B. 0,896 lít | C. 9,6 lít | D. 8,96 lít |
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(lít\right)\)
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(lít\right)\)
Vậy không có đáp án thích hợp
Câu 3:
Thể tích của 0,25mol khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn là: (H =1)
a)99,16 lít
b)5,6 lít
c) 0,5 lít
d)6,1975 lít
Thể tích của 2,4 gam khí CH4 đo ở đktc là ( C = 12, H = 1 )
(25 Points)
A.1,12 lít
B.2,24 lít
C.3,36 lít
D.4,48 lít
\(n_{CH_4}=\dfrac{2,4}{16}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,15.22,4=3,36\left(lít\right)\)
Chọn C
Câu 18: 64kg khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là (cho O = 16)
A. 89,6 lít
B. 44, 8 lít
C. 22, 4 lít
D. 11, 2 lít
Câu 19: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là (cho Ca = 40, O = 16)
A. 10g
B. 5g
C. 14g
D. 28g
Câu 20: Cho 2, 24 lít khí H2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO thu được số gam Zn là (cho Zn = 65)
A. 0,65g
B. 6,5g
C. 65g
D. 81g
1. Thể tích 0,6 mol khí N2 ( ở đkc: 250C, 1bar) là
a.
17 lít
b.
14,874 lít
c.
24,874 lít
d.
7,437 lít
\(V_{N_2}=0,6.24,79=14,84(l)\)
Chọn B
thể tích không khí (chứ 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 2,8 gam kí etilen là
A 33,6 lít
B 3,36 lít
C 336 lít
D 17,92 lít
Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) khí metan là
A. 33,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 5,6 lít
Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 92,31% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C6H12
B. CH4
C. C2H2
D. C4H10
-
\(n_{CH_4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,25-->0,5
=> \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
=> B
-
\(m_C:m_H=92,31\%:7,69\Rightarrow n_C:n_H=1:1\)
=> C
Tính thể tích đktc của 6,4g khí SO2 là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
\(n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1(mol)\\ \Rightarrow V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24(l)\)