\(V_{N_2}=0,6.24,79=14,84(l)\)
Chọn B
\(V_{N_2}=0,6.24,79=14,84(l)\)
Chọn B
Tính thể tích đktc của 6,4g khí SO2 là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Một mol chất khí ở đkc ( nhiệt độ 250C và áp suất 1bar) có thể tích là *
a.22,4 lít
b.24,79 lit
c.24,7 lit
d.24 lit
Đốt 0,2 mol nhôm (Al)trong không khí thu được nhôm oxit (Al2O3). Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn là: *
1 điểm
A. 6,72 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 22: Thể tích của 2,4.1022 phân tử khí CO2 ở 200C, 1at là :
A. 0,96 lít | B. 0,896 lít | C. 9,6 lít | D. 8,96 lít |
O = 16, Fe = 56. Tính thể tích khí CO đo ở 25 độ C và 1 bar cần thiết để số mol gấp 3 lần số mol của iron (III) oxide khi có 24 gam iron (III) oxide.
a) 7,693 lít
b) 11,1555 lít
c) 24,79 lít
d) 0,45 lít
Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Khử 16 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
a. 3,36 lít
b. 5,04 lít
c. 6,72 lít
d, 2,24 lít
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđrô (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 22,4 lít
D. 11,2 lít