Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo
B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo
C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
Bạn nào giỏi sinh giúp mình với.
Cho biết:
- Phân tử nitric acid có 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O
- Phân tử ozon có 3 nguyên tử oxi
- Phân tử calcium carbonate (đá vôi) có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
- Phân tử hydrogen có 2 nguyên tử H
- Phân tử sodium chloride (muối ăn) có 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl Hỏi:
a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?
b) Tính phân tử khối (PTK) của các chất.
c) Phân tử của các chất đó nặng hơn phân tử hiđro bao nhiêu lần ?
d) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất. H = 1; N = 14; O = 16; Ca = 40; C = 12; Na = 23; Cl = 35,5.
Trả lời
a) Đơn chất : O3,H2
Hợp chất : CaCO3,HNO3,NaCl
b) \(M_{O_3}=16.3=48\left(DvC\right)\\ M_{H_2}=1.2=2\left(DvC\right)\\M_{CaCO_3}=40++12+16.3=100\left(DvC\right)\\ M_{HNO_3}=1+14+16.3=63\left(DvC\right)\\ M_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(DvC\right) \)
c) \(\dfrac{M_{O_3}}{M_{H_2}}=\dfrac{48}{2}=24\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{H_2}}{M_{H_2}}=\dfrac{2}{2}=1\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{CaCO_3}}{M_{H_2}}=\dfrac{100}{2}=50\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{HNO_3}}{M_{H_2}}=\dfrac{63}{2}=31,5\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{NaCl}}{M_{H_2}}=\dfrac{58,5}{2}=29,25\left(lần\right)\)
Viết công thức hóa học của các chất:
a) Sodium sulfide, biết trong phân tử có 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S
b) Phosphoric acid, biết trong phân tử có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
1/Các cách viết sau chỉ ý gì:
a/ 2 H :
b/ 3 O :
c/ 4 Zn :
d/ 5 Cu :
e/ 6 K :
2/Tính phân tử khối của các chất sau:
a. Muối ăn (sodium chloride), biết phân tử gồm 1 Na và 1 Cl.
b. Khí ammonia, biết phân tử gồm 1 N và 3 H.
c. Sulfuric acid, biết phân tử gồm 2 H, 1 S và 4 O.
d. Đường mía (saccarose), biết phân tử gồm 12 C, 22 H và 11 O.
e. Khí nitrogen, biết phân tử gồm hai nguyên tử nitrogen.
Cho các nguyên tử khối
H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; S= 32; Cl= 35,5
1/ a) 2H: 2 nguyên tử hiđro
b) 3O: 3 nguyên tử oxi
c) 4Zn: 4 nguyên tử kẽm
d) 5Cu: 5 nguyên tử đồng
e) 6K: 6 nguyên tử kali
2/
a. \(PTK_{NaCl}=1.23+1.35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b. \(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
c. \(PTK_{H_2SO_4}=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
d. \(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)
e. \(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)
Một phân tử deoxyribonucleic acid (DNA) có số nucleotide mỗi loại trên mạch 1 như sau: A = 300, T = 200, G = 450, X = 250.
a. Tính số nucleotide mỗi loại ở mạch 2 và của phân tử deoxyribonucleic acid (DNA)
b. Tính chiều dài, khối lượng phân tử, số liên kết hidro
\(a,\) \(A_1=T_2=300\left(nu\right)\)
\(T_1=A_2=200\left(nu\right)\)
\(G_1=X_2=450\left(nu\right)\)
\(X_1=G_2=250\left(nu\right)\)
\(b,\) \(N=2A+2G=\) \(2\left(A_1+T_2\right)+2\left(G_1+X_1\right)=\) \(2400\left(nu\right)\)
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(M=N.300=720000\left(dvC\right)\)
\(H=N+G=2400+G_1+X_1=3100\left(lk\right)\)
Câu 2: Sửa lại cho đúng các câu sau: a. Phân khí Carbon dioxide CO2 gồm 2 nguyên tử và 3 nguyên tố
b. Phân tử Calcium carbonate CaCO3 gồm 3 nguyên tử và 5 nguyên tố
c. Phân tử sulfuric acid (H2SO4) gồm 7 nguyên tố và 3 nguyên tử
d. Phân tử nước (H2O) gồm 1 phân tử khí Hydrogen và 1 nguyên tử Oxygen
e. Nước là đơn chất được cấu tạo gồm 2 nguyên tố là Hydrogen và Oxygen.
Mình đang cần gấp lắm mn giúp mình nhé.
a. Phân khí Carbon dioxide CO2 gồm 3 nguyên tử và 2 nguyên tố
b. Phân tử Calcium carbonate CaCO3 gồm 5 nguyên tử 3 nguyên tố
c. Phân tử sulfuric acid (H2SO4) gồm 3 nguyên tố và 7 nguyên tử
d. Phân tử nước (H2O) gồm 2 nguyên tử khí Hydrogen và 1 nguyên tử khí Oxygen
e. Nước là hợp chất được cấu tạo gồm 2 nguyên tố là Hydrogen và Oxygen.
a. Phân khí Carbon dioxide CO2 gồm 2 nguyên tử và 3 nguyên tố (3 nguyên tử và 2 nguyên tố).
b. Phân tử Calcium carbonate CaCO3 gồm 3 nguyên tử và 5 nguyên tố (5 nguyên tử và 3 nguyên tố)
c. Phân tử sulfuric acid (H2SO4) gồm 7 nguyên tố và 3 nguyên tử (7 nguyên tử và 3 nguyên tố)
d. Phân tử nước (H2O) gồm 1 phân tử khí Hydrogen và 1 nguyên tử Oxygen
e. Nước là đơn chất (hợp chất) được cấu tạo gồm 2 nguyên tố là Hydrogen và Oxygen.
viết công thức hoá học và tính khối lượng phân tử các chất sau a) khí oxygen biết phân tử gồm 2oxygen b)đá vôi biết phân tử gồm 1 Ca,1C và 3oxygen c)Carbon dioxide biết phân tử gồm 1C và 2 oxygen d) sutfuric acid biết phân tử gồm 2H, 1S và 4oxygen
a, CTHH: O2
MO2 = 16.2 = 32 (g/mol)
b, CTHH: CaCO3
MCaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (g/mol)
c, CTHH: CO2
MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (g/mol)
d, CTHH: H2SO4
MH2SO4 = 1.2 + 32 + 16.2 = 98 (g/mol)
Bài tập: Tính phân tử khối của: a/ Khí hydrogen, biết phân tử gồm 2H b/ Carbon dioxide, biết phân tử gồm C và 2O c/ Sodium chloride, biết phân tử gồm Na và Cl d/ Diphosphorus pentoxide, biết phân tử gồm 2P và 5O e/ Sulfuric acid, biết phân tử gồm 2H, S và 4O f/ Calcium carbonate, biết phân tử gồm Ca,C và 3O g/ Potassium sulfate, biết phân tử gồm 2K, S và 4O h/ Aluminium hydroxide, biết phân tử gồm Al và 3 nhóm (OH) i/ Magnesium nitrate, biết phân tử gồm Mg và 2 nhóm (NO3)
Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40. |
a) PTK= 1*2 = 2đvC
b)PTK=1*12+2*16 = 44đvC
c)PTK=1*23+35,5 = 58.5đvC
d)PTK=2*31+5*16 = 142đvC
e)PTK=1*2+4*16 = 66đvC
f)PTK=1*40+1*12+3*16 = 100đvC
Phân tử Sulfuric acid là 98 amu. Trong phân tử Sulfuric acid có 2H, 1S, 4O .
a. Tính nguyên tử khối của sulfr, Cho biết nguyên tử khối của H =1amu, O =16 amu
b. Phân tử Sulfuric acid là đơn chất hay hợp chất vì sao
\(\text{#TNam}\)
`a,` Gọi `NTK` của Sulfur là `x`
Ta có: `PTK= 2*1+x+16*4=98 <am``u>`
`2+x+64=98`
`-> 2+x=98-64`
`->2+x=34`
`-> x=34 - 2`
`-> x= 32 <am``u>`
Vậy, `NTK` của \(\text{Sulfur}\) là `32 am``u.`
`b,` Phân tử \(\text{Sulfuric acid}\) là hợp chất
Vì phân tử \(\text{Sulfuric acid}\) được cấu tạo từ `3` nguyên tố hóa học.