Loài nào sau đây gây hại cho con người
a. Giun đất
b. Giun đỏ
c. Đỉa
d. Rươi
Câu 33: Loài nào sau đây gây hại người ?
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 34: Giun đột mạng lại lợi ích gì cho con người ?
A. Làm thức ăn cho con người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xộp, màu mỡ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 33: Loài nào sau đây gây hại người ?
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 34: Giun đột mạng lại lợi ích gì cho con người ?
A. Làm thức ăn cho con người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xộp, màu mỡ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 41. Loài nào sau đây gây hại cho con người
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Đại diện nào của ngành giun đốt gây hại cho người và động vật
A Rươi
B Giun đỏ
C Giun đất
D Đỉa
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
Cho các loài sau: Giun đất, giun đũa, con ong, con mối, cá mỏ vẹt, mèo nhà, cá rô , con hà . Nhóm động vật nào thuộc nhóm gây hại cho con người và cuộc sông con người ?*
a.Giun đũa, con mối, mèo nhà, con hà .
b.Giun đất, giun đũa, con ong, con mối
c.Cá mỏ vẹt, mèo nhà, cá rô , con hà
d.Giun đũa, giun đất, con mối, con hà
Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?
Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?
Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?
Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?
Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?
Câu 9: Lớp cuticun của giun trong có vai trò?
Câu 10: Giun kim đẻ trứng ở nơi nào sau đây ở cơ thể người?
Câu 11: Ở giun đũa có loại cơ nào sau đây phát triển?
Câu 12: Giun đũa có cơ quan sinh sản là?
Câu 13: Con đường xâm nhập của giun kim vào cơ thể người là?
Câu 14: Con đường xâm nhập của giun móc câu vào cơ thể người là?
Câu 15: Loài động vật nào sau đây cơ thể có 8 tua?
Câu 16: Đặc điểm sinh sản nào có ở trai sông?
Câu 17: Trai lấy thức ăn từ môi trường bằng cách nào?
Câu 18: Trai tự vệ nhờ vào hoạt động nào sau đây?
Câu 19: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào?
Câu 20: Có thể xác định độ tuổi của trai dựa vào?
Câu 21: Loại động vật thân mềm bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ là?
Câu 22:Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì?
Câu 23: Vỏ tôm được cấu tạo bằng?
Câu 24: Loại giáp xác nào sống ở cạn?
Câu 25: Loại giáp xác nào có hại cho cá?
Câu 26: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào sau đây có chức năng bắt mồi và tự vệ?
Câu 27: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?
Câu 28: Loại động vật nào sau đây kí sinh trên da người?
Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về châu cháu là đúng?
Câu 30: Bộ phận nào của chau chấu nằm ở phần bụng?
Câu 31: Loại nào sau đây có hình thức di chuyển linh hoạt?
Câu 32: Động vật nào có ích cho việc thụ phấn cho cây trồng?
Câu 33: Châu chấu hô hấp bằng?
Câu 34: Ở bọ cạp bộ phận nào chứa nọc độc?
Câu 35: Bộ phận nào sau đây cửa nhệ có chức năng sinh ra tơ nhện?
Câu 36: Kể tên các loại thuộc lớp giác xác có giá trị xuất khẩu?
Câu 37: Nêu các vai trò của lớp giáp xác?
Câu 38: Nêu vai trò của ngành thân mềm?
Câu 39: Liệt kê các loại thuộc ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt?
Câu 40: Đặc điểm sinh sản giun đất?
GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP
CẢM ƠN TRƯỚC NHA!
5. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
6.Giun chỉ
7.Giun móc câu: kí sinh ở tá tràng con người và dẫn đến tình trạng xanh xao và vàng vọt. Giun móc câu có thể xâm nhập trực tiếp qua da bàn chân khi đi chất đất ở những vùng có ấu trùng.
Giun rễ lúa: ký sinh ở rễ của cây lúa, gây thối rễ và dần dần làm lá úa và chết cả cây.
Giun kim: kí sinh ở ruột già của người đặc biệt là ở trẻ em. Vào ban đêm, giun cái tìm đến hậu môn để đẻ trứng tạo cảm giác ngứa ngáy.
TK
5.: Vì sao khi kí sinh trong ruột non giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
Câu 28: Loài nào sau đây có lối sống kí sinh?
A. Giun đất
B. Sa sung
C. Rươi
D. Vắt
Câu 29: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất chui lên mặt đất để tìm nơi ở mới
B. Giun đất hô hấp qua da, khi mưa nhiều nước ngập
C. Giun đất chui lên mặt đất
D. Báo hiệu thời tiết khi kéo dài
Câu 30:Động vật nào sau đây được xếp vào ngành giun đốt ?
A. Giun móc câu
B. Giun đũa
C. Giun đất
D. Giun kim
Câu 31: Loại nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi cá cảnh ?
A. Giun đỏ
B. Đỉa
C. Rươi
D. Giun đất
Câu 32: Sán dây kí sinh ở đâu ?
A. Ruột lợn
B. Gan trâu, bò
C. Máu người
D. Ruột non người, cơ bấp trâu bò
Câu 28: Loài nào sau đây có lối sống kí sinh?
A. Giun đất
B. Sa sung
C. Rươi
D. Vắt
Câu 29: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất chui lên mặt đất để tìm nơi ở mới
B. Giun đất hô hấp qua da, khi mưa nhiều nước ngập
C. Giun đất chui lên mặt đất
D. Báo hiệu thời tiết khi kéo dài
Câu 30:Động vật nào sau đây được xếp vào ngành giun đốt ?
A. Giun móc câu
B. Giun đũa
C. Giun đất
D. Giun kim
Câu 31: Loại nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi cá cảnh ?
A. Giun đỏ
B. Đỉa
C. Rươi
D. Giun đất
Câu 32: Sán dây kí sinh ở đâu ?
A. Ruột lợn
B. Gan trâu, bò
C. Máu người
D. Ruột non người, cơ bấp trâu bò
Câu 28: B. Sa sung
Câu 29D. Báo hiệu thời tiết khi kéo dài
Câu 30:D. Giun kim
Câu 31: A. Giun đỏ
Câu 32: D. Ruột non người, cơ bấp trâu bò
câu 28: D. Vắt
câu 29: B. Giun đất hô hấp qua da, khi mưa nhiều nước ngập
câu 30: C. Giun đất
câu 31: A. Giun đỏ
câu 32: D. Ruột non người, cơ bấp trâu bò
Tập tính “tìm đến hậu môn đẻ trứng vào ban đêm” là của loài giun tròn nào? |
| A. Giun móc câu. | B. Giun rễ lúa. | C. Giun chỉ. | D. Giun kim. |
| Tác hại của giun đũa là |
| A. gây tắc ruột, tắc ống mật. | B. gây "bệnh vàng lụi". |
| C. gây bệnh chân voi. | D. gây ngứa ngáy. |
Tập tính “tìm đến hậu môn đẻ trứng vào ban đêm” là của loài giun tròn nào? |
| A. Giun móc câu. | B. Giun rễ lúa. | C. Giun chỉ. | D. Giun kim. |
| Tác hại của giun đũa là |
| A. gây tắc ruột, tắc ống mật. | B. gây "bệnh vàng lụi". |
| C. gây bệnh chân voi. | D. gây ngứa ngáy. |
Tập tính “tìm đến hậu môn đẻ trứng vào ban đêm” là của loài giun tròn nào? |
| A. Giun móc câu. | B. Giun rễ lúa. | C. Giun chỉ. | D. Giun kim. |
| Tác hại của giun đũa là |
| A. gây tắc ruột, tắc ống mật. | B. gây "bệnh vàng lụi". |
| C. gây bệnh chân voi. | D. gây ngứa ngáy. |
Nhóm Giun gồm đại diện của động vật nào sau đây?
sứa, giun đất, sán lá gan
giun đất, đỉa, rươi
giun đất, đỉa, rươi, ốc sên
giun đất, đỉa, rươi, thủy tức