1 gen nhân đôi liên tiếp 2 đợt mt nội bào đã cung cấp 9000 nu Hãy tính số đoạn mồi cần cho quá trình nhân đôi nói trên biết một đoạn okazaki gồm 50 nu
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
\(0,2142fm=2142\overset{o}{A}\)
\(a,\) \(L=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow2142=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow N=1260\left(nu\right)\)
\(k\) là số lần nhân đôi.
\(N_{mt}=N.\left(2^k-1\right)\Rightarrow8820=1260.\left(2^k-1\right)\)
\(\Rightarrow k=3\)
\(b,\)\(10\%.N=126\left(nu\right)\)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}X-A=126\\2A+2X=1260\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=252\left(nu\right)\\G=X=378\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(A_{mt}=T_{mt}=252.\left(2^3-1\right)=1764\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=378.\left(2^3-1\right)=2646\left(nu\right)\)
\(c,\)
\(A=T=2^3.T=2016\left(nu\right)\)
\(G=X=2^3.X=3024\left(nu\right)\)
bạn ơi cho mình hỏi 0,2142 fm = bao nhiêu \(_{\overset{o}{A}}\)
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
1. Gen có chiều dài 4590 A, có X = 1,5 T. Hãy xác định tổng số nu tự do, số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen theo 2 trường hợp sau đây:
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần.
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định:
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
N = 2700 nu
Vì X + T = N/2 Mà X = 1,5T => 1,5T + T = 1350 => T = 540 nu => X = 810 nu
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
Amt = Tmt = T(21-1) = 540.(21-1) = 540 nu
Gmt=Xmt = X.(21-1) = 810 nu
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần
Amt = Tmt = T(23-1) = 540.(23-1) = 3780 nu
Gmt=Xmt = X.(23-1) = 5670 nu
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần.
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
A=T=24.T=8640 nu
G=X=24.X=12960 nu
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
Amt = Tmt = T.(24-1) = 8100 nu
Gmt = Xmt = X.(24-1) = 12150 nu
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
Amt=Tmt=T.(24-2)= 7560 nuGmt=Xmt=X(24-2)=11340 nu
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
Một gen có 3900 liên kết hidro. khi gen nhân đôi 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp cho mạch thứ nhất 1200 nu loại T, cho mạch thứ 2 là 250 nu loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần 350 nu 200 nu loại A và loại G. hãy xác định số nu trên mạch mã gốc của gen.
Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 106 chu kỳ xoắn và số lại nu A chiếm 20% tổng số nu của gen. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 3 lần và mỗi đoạn Okazaki có độ dài trung bình 1000 nu. Cho các nhận định sau đây :
1- Phân tử ADN có 2.107 nucleotit
2- Số nu loại A là 6.106 nucleotit
3- Số nu loại G môi trường cung cấp là 42 × 106 nucleotit
4- Tổng số liên kết hidro bị đứt là 364 × 106liên kết
5- Số phân tử ADN được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào là 6 phân tử
6- Số đoạn mồi cần sử dụng trong cả quá trình là 10007 đoạn
Số các nhận định đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án : C
AND có 106 chu kì xoắn ó có 106 x 20 = 2.107 nucleotit
Đúng. Số nu loại A là 0,2 x 2.107 = 4.106 nu Sai. Số nu loại G của phân tử ADN là 6 × 106
Phân tử nhân đôi liên tiếp 3 lần cần số nu loại G là (23 – 1) × 6.106 = 42.106 nu
Đúng. Tổng số liên kết hidro bị đứt là (23 – 1) × (2A+3G) = 7 × ( 2 × 4.106+ 3 × 6.106 ) = 182.106 Sai Đúng. Trong 8 ADN con được tạo ra thì theo nguyên tắc bán bảo toàn, có 2 phân tử ADN con chứa mạch của ADN ban đầu
Số đoạn Okazaki là 107 : 1000 = 10 4 = 10000
Vậy số đoạn ARN mồi là 10000 + 2 = 10002
Sai . Vậy các câu đúng là 1,3,5
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Một gen có chiều dài 5100 A có A=300 nuclêôtit, gen đó tự nhân đôi 3 lần a. Tính số nu mỗi loại của gen b. Tính số nu cho môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen trên
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(A=T=300\left(nu\right)\) \(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-300=1200\left(nu\right)\)
\(b,\) \(N_{mt}=N.\left(2^3-1\right)=21000\left(nu\right)\)
Một gen có tổng số A+X=1500 nu và T-G=300 nu.
a.xác định số nu của gen.
b.môi trường nội bào cung cấp từng loại nu cho quá trình tự nhân đôi liên tiếp 2 lần từ gen ban đầu là bn ?
sao hỏi nhiều vậy, mà câu nào cũng gần gần giống nhau về cách giải
a) Theo NSTBS ta có: A = T và G = X
Thay vào dữ liệu bài ra ta đc: \(\begin{cases}A+G=1500\\A-G=300\end{cases}\) => giải ra đc: A = T = 900
G = X = 600
Do đó tổng số Nu của gen là: N = 2A + 2G = 2.600+2.900= 3000 (nu)
b) Khi gen tự nhân đôi liên tiếp 2 lần thì mtcs số nu từng loại là:
Amt=Tmt = (22-1).900 = 2700 (Nu)
Gmt=Xmt = (22-1).600 = 1800 (Nu)