Số nu của gen là N
N x (22 - 1) = 9000
=> N = 3000 (nu)
ADN nhân đôi 1 mạch tổng hợp liên tục 1 mạch gián đoạn
Số đoạn Okazaki \(\dfrac{3000}{2\times50}=30\) --> Số đoạn mồi : 30 - 1 = 29
1 mạch tổng hợp liên tục cần 1 đoạn mồi
=> Tổng : 30
Số nu của gen là N
N x (22 - 1) = 9000
=> N = 3000 (nu)
ADN nhân đôi 1 mạch tổng hợp liên tục 1 mạch gián đoạn
Số đoạn Okazaki \(\dfrac{3000}{2\times50}=30\) --> Số đoạn mồi : 30 - 1 = 29
1 mạch tổng hợp liên tục cần 1 đoạn mồi
=> Tổng : 30
1. Một gen nhân đôi 4 lần đã cần môi trường cung cấp 9000 nucleotit loại A và 13500 nucleotit loại X. Hãy xác định tổng số liên kết hiđro của gen.
2.Trên một mạch của phân tử ADN có số nucleotit các loại: A =80; G =160; X = 90; T =40.Hai lần nhân đôi của phân tử ADN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu ?
Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen đó đó tái sinh hai đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp thêm 9000 nuclêôtit. Khi các gen con sinh ra đều sao mã một lần thì đã cần tất cả 2908 Uraxin và 1988 Guanin
1. Tính chiều dài của gen.
2. Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen con là bao nhiêu ?
3. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN sinh ra từ gen nói trên là bao nhiêu ?
1. Một gen nhân đôi một số đợt đã lấy của môi trường 21000 nu.Trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết tổng số mạch đơn con được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ ban đầu.
a.Tính số lần nhân đôi.
b.Tính số nu từng loại của gen.
GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM. EM CẢM ƠN NHÌU
nguyenthienthai2972004 nguyenthienthai2972004 Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số Nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G mội trường cung cấp cho ADN này nhân đôi 1 lần là?
Để tổng hợp một phân tử mARN, một gen đã phải đứt 3600 liên kết hiđrô và cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin, 525 Ađênin. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần đã cần 465 Guanin.
Gen đó lại tiếp tục sao mã cho một số phân tử mARN khác đã cần 775 Guanin.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 Å trong đó số nuclêotit loại A/G=2/3 . Gen trên tiến hành phiên mã (tổng hợp ARN) 4 lần, số lượng nu cung cấp là :
BÀI 1: Một gen dài 0,4080 Micômet. Mạch 1 có A1 = 40% và gấp đôI số A2 của mạch 2.
a. Tìm số liên kết hiđro
b. Tìm khối lượng phân tử và số chu kì xoắn.
c. Mạch 1 của gen có X1=10%. Tìm số nu từng loại trên từng mạch của gen.
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen.
ở một cơ thể động vật xét quá trình giảm phân của 2 tinh bào bậc 1 có kiểu gen AB/ab, trong đó có 1 tinh bào bậc I xảy ra trao đổi đoạn cromatit chứa gen B và b trong giảm phân I. Em hãy viết kiểu gen và tính số lượng các tinh trùng đã được tạo thành từ 2 tinh bào bậc I trên. Biết quá trình giảm phân diễn ra hoàn bình thường.
Mục đích của quá trình nhân đôi của phân tử ADN là A. truyền thông tin di truyền của tế bào cho thế hệ sau. B. truyền thông tin di truyền của gen và biểu hiện thành tính trạng, C. làm biến đổi thông tin di truyền qua các thế hệ. D. bảo quản thông tin di truyền ổn định trong nhân tế bào