Một gen có 3900 liên kết hidro. khi gen nhân đôi 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp cho mạch thứ nhất 1200 nu loại T, cho mạch thứ 2 là 250 nu loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần 350 nu 200 nu loại A và loại G. hãy xác định số nu trên mạch mã gốc của gen.
Giúp em câu hỏi này với ạ!Một gen có 3900 liên kết hidro. Khi gen nhân đôi 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp cho mạch thứ nhất 1200 nu loại T, cho mạch thứ 2 là 250 nu loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần 350 nu 200 nu loại A và loại G.
Giúp mình với !
1 gen có 3900 lk hidro.Khi gen tự nhân đôi 1 lần đòi hỏi môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất 250 nu loại T, cho mạch thứ hai 300 nu loại X .Khi gen này phiên mã 1 lần cần 250 nu loại A và 600 nu loại G.Hãy xác định số lượng các loại nu trên mạch mã gốc của gen.
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với nữ loại khác là 20% và có 4050 liên kết Hiđro.
a) Tính chiều dài của gen.
b) Khi gen nhân đôi 4 lần thì môi trường cung cấp bảo nhiêu nu mỗi loại.
c) Nếu tất cả các gen sau 4 lần nhân đôi tạo ra đều tiếp tục phiên mã một số lần bằng nhau và đã lấy môi trường 48000 ribônu. Tính số lần phiên mã của ADN con.
Bài 1: Một gen dài 4182A^0 có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch thứ nhất của gen có 369 nu loại A và nu loại G chiếm 40% số nu của mạch. Khi gen sao mã, môi trường đã cung cấp 123 ribonucleotit loại U. Tính:
a, Tỉ lệ % và số nu mỗi loại của gen
b, Số nu mỗi loại trong mạch đơn của gen
c, Số ribonu mỗi loại của mỗi mạch đơn và của gen
Bài 2: Gen có khối lượng 516.103 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonu loại A với X là 35% và hiệu số giữa U với G là 5% số ribonu của toàn mạch. Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen trên
Giúp mình với ạ!
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
Một gen dài0,408 um, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. mạch 1 của gen tham gia tổng hợp ARN có 250 nu loại T và 360 nu loại G. Tính
tổng số nu của gen
số lượng và % từng loại nu của gen
số luọng từng loại nu của ARN
gen dài 0.306 Um có hiệu số giữa nu loại G với loại k bổ sung là 10%. Một trong hai mạch đơn của gen có 270 nu loại A và G chiếm 20% số nu của mạch. Quá trinh phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360nu loại U. Xác định:
a) Tỉ lệ % và số nu từng laoij của gen
b) Tỉ lệ % và số nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
c) Tỉ lệ % số nu từng loại trong phân tử mARN
d) Tính số lượng nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã trên