Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện yêu thương con người ?
(0.5 Điểm)
Không biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác
Tham gia các hoạt động nhân đạo
Luôn giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
Biết hi sinh quyền lợi của bản thân vì người khác khi cần thiết
Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện yêu thương con người ?
(0.5 Điểm)
Không biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác
Tham gia các hoạt động nhân đạo
Luôn giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
Biết hi sinh quyền lợi của bản thân vì người khác khi cần thiết
Không biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác
Hãy xử lý những tình huống sau:
1. Chào tạm biệt lúc chia tay
2. Khen ngợi và học hỏi những điểm tích cực của người khác.
3. Thể hiện sự biết ơn khi được quan tâm hoặc giúp đỡ.
4. Khi cần sự giúp đỡ từ người khác.
5. Khi có lỗi hoặc khi làm phiền người khác.
6. Thể hiện sự ko hài lòng vì người khác.
7. Thể hiện sự ko đồng ý với quan điểm của người khác
Giáo dục công dân lớp 6
Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng những biểu hiện thể hiện sự lịch sự, tế nhị.
Biểu hiện lịch sự | Biểu hiện tế nhị | |
Nói dí dỏm | ||
Thái độ cộc cằn | ||
Cử chỉ sỗ sàng | ||
Ăn nói nhẹ nhàng | ||
Biết lắng nghe | ||
Biết cảm ơn, xin lỗi | ||
Nói trống không | ||
Nói quá to | ||
Quát mắng người khác | ||
Biết nhường nhịn |
Biểu hiện lịch sự | Biểu hiện tế nhị | |
Nói dí dỏm | ||
Thái độ cộc cằn | ||
Cử chỉ sỗ sàng | ||
Ăn nói nhẹ nhàng | X | |
Biết lắng nghe | X | |
Biết cảm ơn, xin lỗi | X | |
Nói trống không | ||
Nói quá to | ||
Quát mắng người khác | ||
Biết nhường nhịn |
Đánh dấu + vào ô trống trước những ý kiến mà em tán thành:
□ a) Mọi người đều cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
□ b) Cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, họ hàng, hàng xóm là không cần thiết.
□ c) Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là tự trọng và tôn trọng chủ nhà.
□ d) Chỉ người lớn mới cần lịch sự khi đến nhà người khác.
□ đ) Lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
a. Các bạn đã làm gì để cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn?
b. Em hãy kể thêm những biểu hiện khác của sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn.
a, Bạn nhỏ hình 1 giúp bà lão qua đường, bạn nhỏ hình 2 tặng người bạn nghèo đồ dùng, bạn nhỏ hình 3 xách cặp giúp người bạn bị chấn thương, bạn nhỏ hình 4 đã biết an ủi bạn mình khi bị mẹ mắng.
b, Những biểu hiện khác của sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn: giảng bài cho bạn khi bạn mình chưa hiểu, dắt em nhỏ đi tìm bố hoặc mẹ khi em nhỏ bị lạc, trông coi em bé giúp bố mẹ cô bác chú gì,...
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn thương trong tập luyện thể dục thể thao là gì?
A. Tập từ đơn giản đến phức tạp
B. Khởi động kỹ trước khi tập luyện
C. Tập luyện các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn
Câu 2. Để tiến hành tập luyện cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào?
A. Ăn nhẹ, uống nhẹ
B. Ăn nhẹ, uống nhiều
C. Ăn no, uống nhẹ
Câu 3. Trong quá trình tập luyện nếu thấy sức khoẻ không bình thường em cần phải làm gì?
A. Ngồi hoặc nằm ngay.
B. Báo cáo cho giáo viên biết.
C. Tập giảm nhẹ động tác
Câu 4. Bài thể dục phát triển chung lớp 7 gồm bao nhiêu động tác?
A. 8 động tác
B. 9 động tác
C. 10 động tác
Câu 5. Tư thế chuẩn bị của bài thể dục phát triển chung là gì?
A. Đứng nghiêm.
B. Chân trước, chân sau.
C. Hai chân rộng bằng vai.
Câu 6. Khi thực hiện động tác vươn thở của bài thể dục phát triển chung , những nhịp nào hít vào và nhịp nào thở ra?
A. Nhịp 1 và 3 hít vào, nhịp 2 và 4 thở ra.
B. Nhịp 1 và 2 hít vào, nhịp 3 và 4 thở ra.
C. Nhịp 2 và 3 hít vào, nhịp 1 và 4 thở ra.
Câu 7. Khi thực hiện động tác chạy đạp sau, chân sau cần phải?
A. Gập gối.
B. Duỗi thẳng.
C. Sao cũng được.
Câu 8. Khi thực hiện động tác chạy đạp sau, tư thế thân người sẽ?
A. Thẳng đứng.
B. Ngả ra sau.
C. Ngả về trước
Câu 9. Các động bổ trợ cho chạy nhanh đã học là?
A. Bật xa, đà 1 bước giậm nhảy.
B. Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, chạy đạp sau.
C. Đá lăng trước, đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang.
Câu 10. Để bổ trợ cho môn chạy nhanh, cần phát triển sức mạnh nào?
A. Tay.
B. Bụng.
C. Chân.
Câu 11. Khi thực hiện tư thế xuất phát cao trong chạy nhanh, trọng tâm dồn vào chân nào?
A. Trọng tâm dồn vào chân sau.
B. Trọng tâm dồn nhiều vào chân trước
C. Trọng tâm dồn đều cả 2 chân.
Câu 12. Kỹ thuật xuất phát cao trong chạy nhanh bao gồm mấy hiệu lệnh?
A. 2 hiệu lệnh.
B. 3 hiệu lệnh.
C. 4 hiệu lệnh.
Câu 13. Khi nghe hiệu lệnh “chạy” thì chân sau bước trước hay là chân trước bước trước?
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Chân nào cũng được.
Câu 14. Thứ tự thực hiện của giai đoạn kỹ thuật xuất phát cao là ?
A.Vào chỗ - Chạy - Sẵn sàng.
B.Vào chỗ - Sẵn sàng - Chạy.
C.Sẵn sàng - Vào chỗ - Chạy.
Câu 15. Trong suốt quá trình chạy đến khi về đích, chân chạm đất như thế nào?
A. Cả bàn chân.
B. Nửa bàn chân trước.
C. Gót chân.
Câu 16. Khi thực hiện kỹ thuật chạy giữa quãng, tay và chân người chạy sẽ?
A. Tay và chân cùng bên.
B.Tùy người chạy.
C. Tay và chân ngược nhau.
Câu 17. Ở hiệu lệnh “vào chỗ” của kĩ thuật xuất phát cao, tư thế đứng của hai chân là?
A. Chân trước - chân sau.
B. Hai chân rộng bằng vai
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 18. Chiều dài của sân đá cầu là?
A. 12m10
B. 14m00
C. 13m40
Câu 19. Khi thực hiện tâng cầu bằng má trong bàn chân thì vị trí nào của chân tiếp xúc với cầu?
A. Má trong bàn chân
B. Má ngoài bàn chân
C. Mu bàn chân
Câu 20. Khi thực hiện động tác phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân có nâng trọng tâm lên cao không?
A. Có nâng trọng tâm
B. Không nâng trọng tâm
C. Tùy người thực hiện
Câu 21. Muốn tâng cầu được nhiều trong thời gian qui định thì người tập cần phải?
A. Tâng cầu lên cao hơn đầu người
B. Tâng cầu cao ngang mặt
C. Tâng cầu ở tầm thấp
Câu 22. Kĩ thuật cơ bản đúng của động tác của tâng cầu bằng mu bàn chân là?
A. Dùng mu bàn chân tâng cầu lên cao
B. Dùng mu bàn chân tâng cầu ra sau
C. Dùng mu bàn chân tâng cầu ra trước
Câu 23. Tập Đá cầu thường xuyên giúp cho cơ thể phát triển tố chất nào?
A. Nhanh
B. Linh hoạt
C. Cả 2 phương án trên
Câu 24. Động tác nào bổ trợ chính cho kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân?
A. Chạy đá lăng trước
B. Chạy đá má trong
C. Chạy đá má ngoài
Câu 25. Động tác tâng cầu trở lại cho người đối diện là động tác?
A. Tâng cầu bằng đùi
B. Tâng cầu bằng má trong bàn chân
C. Chuyền cầu theo nhóm 2 người
Câu 26.Trong thi đấu Đá cầu, cầu chạm vị trí nào là phạm qui?
A. Chạm đầu
B. Chạm tay
C. Chạm ngực
Câu 27. Trong thi đấu đơn nội dung Đá cầu, mỗi vận động viên được chạm cầu mấy lần?
A. 3 lần chạm
B. 2 lần chạm
C. 1 lần chạm
Câu 28. Chọn chiến thuật nào cho phù hợp trong phát cầu khi thấy đối thủ đứng gần lưới?
A. Phát cầu cao và sâu ra phía sau
B. Phát cầu gần lưới
C. Phát cầu sao cho qua lưới là được.
Câu 29. Để đưa cầu vào cuộc trong mỗi trận đấu, vận động viên sử dụng động tác nào?
A. Tâng cầu
B. Đỡ cầu
C. Phát cầu
Câu 30. Tình huống sau: Vận động viên A phát cầu chạm vào mép trên của lưới nhưng qua sân của đối phương, vậy theo Luật hiện hành vận động viên A có điểm không?
A. Có
B. Không
C. Phát cầu lại
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn thương trong tập luyện thể dục thể thao là gì?
A. Tập từ đơn giản đến phức tạp
B. Khởi động kỹ trước khi tập luyện
C. Tập luyện các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn
Câu 2. Để tiến hành tập luyện cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào?
A. Ăn nhẹ, uống nhẹ
B. Ăn nhẹ, uống nhiều
C. Ăn no, uống nhẹ
Câu 3. Trong quá trình tập luyện nếu thấy sức khoẻ không bình thường em cần phải làm gì?
A. Ngồi hoặc nằm ngay.
B. Báo cáo cho giáo viên biết.
C. Tập giảm nhẹ động tác
Câu 23: việc làm nào nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập
A. Những thành công do Nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác học thì không thể bền vững
B. Người tự lập được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của những người tin cậy khi khó khăn
C. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng, có những khó khăn, thử thách và vấp ngã
D. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập, con nhà giàu thì có điều kiện tốt nên không cần phải tự lập nữa
Giúp em nha (≡^∇^≡)
Hành vi nào dưới đây không thể hiện lòng yêu thương con người?
A.Thờ ơ khi người khác gặp nạn
B.Hi sinh vì người khác.
C.Quan tâm tới người khác.
D.Cảm thông với người khó khăn.
Đáp án của bạn:........
Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan dung?
A. Tìm cách che giấu khuyết điểm cho bạn.
B. Sống không định kiến với mọi người.
C. Hay chê bai người khác.
D. Mắng nhiếc người khác nặng lời khi không vừa ý