mik cần gấp để mai nộp vs
Fe(OH)2+O2 -->Fe2(OH)3
\(2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2FeCl_3\)
chọn hệ sood thích hợp để hoàn thành các phản ứng sau:
Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
22/ Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
23/ NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
24/ Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
25/ Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --to--> 4Fe(OH)3
22/ Mg + H2SO4 --to--> MgSO4 + H2
23/ 2NaOH + CuSO4 --to--> Cu(OH)2 + Na2SO4
24/ Na2CO3 + Ca(OH)2 --to--> CaCO3 + 2NaOH
25/ 2Fe(OH)x + H2SO4 --to--> Fe2(SO4)x + 2H2O
bài 2:Hoàn thành các PTPƯ sau:
1.Fe2O3 + CO ----> ? + ?
2.AgNO3 + Al ----> Al(NO)3 + ?
3.HCL + CaCO3 ---->CaCL2 + H2O
4.C4H10 + O2 -----> Fe(OH)3 + H2O
5.NaOH + Fe2(SO3)4 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
6.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO3
7.KOH + AI2(SO4)3 ---> K2SO4 + AI(HO)3
8.CH4 + O2 +H2O ----> CO2 + H2
9.AI + Fe3O4 ---> AI2O3 + Fe
10.FexOy + CO ---> FeO + CO2
\(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)
\(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)
\(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[t^o]{}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(8Al+3Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}9Fe+4Al_2O_3\)
\(Fe_xO_y+yCO\xrightarrow[]{t^o}xFe+yCO_2\)
1) Al + Fe(NO3)2 ---> Al(NO3)2 + Fe
2) P2O5 + Ba(OH)2 ---> Ba3(PO4)2 + H2O
3) Al(OH)3 + HCl ---> AlCl3 + H2O
4) Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 ---> CaSO4 + Al(OH)3
5) Fe2O4 + HCl ---> FeCl2 + FeCl3 + H2O
6) Mg(NO3)2 ---> MgO + NO2 + O2
7) Fe + O2 ---> FexOy
8) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
9) C2H6O + O2 ---> CO2 + H2O
1. \(2Al+3Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Fe\)
2. \(P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
3. \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
4. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow3CaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
5. \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
6. \(Mg\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+2NO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
7. \(2xFe+yO_2\underrightarrow{t^o}2Fe_xO_y\)
8. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
9. \(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(1.Al+Fe\left(NO_3\right)_2--->Al\left(NO_3\right)_2+Fe\)
\(2.P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2--->Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(3.Al\left(OH\right)_3+3HCl--->AlCl_3+3H_2O\)
\(4.Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->3CaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(5.Fe_3O_4+8HCl--->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(6.2Mg\left(NO_3\right)_2\overset{t^o}{--->}2MgO+4NO_2+O_2\)
\(7.xFe+\dfrac{y}{2}O_2\overset{t^o}{--->}Fe_xO_y\)
\(8.CH_4+2O_2\overset{t^o}{--->}CO_2+2H_2O\)
\(9.C_2H_6O+3O_2\overset{t^o}{--->}2CO_2+3H_2O\)
Thực hiện những chuyển đổi hóa học
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → Ca(NO3)2
Cu → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → Ca(NO3)2
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3
Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al → AlCl3
Giúp e vs, sáng mai lấy gấp nha a chị
a, 1, S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2
2, 2SO2 + O2 \(\xrightarrow[V2O5]{t^o}\) 2SO3
3, SO3 + H2O -----> H2SO4
4, H2SO4 + 2NaOH ----> Na2SO4 + 2H2O
5, Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2NaCl
b, 1: CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
2, CaO + H2O ---> Ca(OH)2
3, Ca(OH)2 + Mg(NO3)2 ---> Ca(NO3)2 + Mg(OH)2
c, 1, 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
2, CuO + 2HCl ----> CuCl2 ++ H2O
3, CuCl2 + 2NaOH ---> 2NaCl + Cu(OH)2
4, Cu(OH)2 + 2HNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2H2O
d, 1, 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3
2, FeCl3 + 3NaOH ----> 3NaCl + Fe(OH)3
3, 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
4, Fe2O3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5, Fe2(SO4)3 + 6NaOH---> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
e, 1, 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
2, Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O
3, AlCl3 + 3NaOH ---> 3NaCl + Al(OH)3
4, 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 3H2O
5, 2Al2O3 \(\xrightarrow[criolit]{t^o}\) 4Al + 3O2
6, 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe2(SO4)3->FeCl3.giúp mk câu này với ,mk đang cần gấp
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+2H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+2H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow\)
Fe+3/2CI2 (t*)->FeCI3
FeCI3+3NaOH->Fe(OH)3+3NaCI
2Fe(OH)3 (t*)-> Fe203+3H20
Fe2(S04)3+3BaCI2->3BaS04+2FeCI3
giúp mình với. gấp lắm rồi!!!
hoàn thành phương trình hóa học sau:
NaOH+P2O5 -> Na3PO4+H2O
Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3
Fe(OH)3+H2SO4 -> Fe2(SO4)3+H2O
để mẩu kim loại natri lên tấm kính trong không khí. sau một thời gian thấy khối lượng mẩu kim loại này lớn hơn so với ban đầu. giải thích và viết phương trình hóa học
Hoàn thành phương trình hóa học sau:
6NaOH + P2O5 ==> 3Na3PO4 + 3H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ==> 4Fe(OH)3
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ==> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Để mẩu kim loại natri lên tấm kính trong không khí. sau một thời gian thấy khối lượng mẩu kim loại này lớn hơn so với ban đầu. giải thích và viết phương trình hóa học
Vì trong không khí có các chất như hơi nước, CO2, O2,.... nên Na đã phản ứng với các chất này => Khối lượng tăng lên ( cái này áp dụng định luật bảo toàn khối lượng là ra nhé!)
PTHH: 4Na + O2 ===> 2Na2O
2Na + 2H2O ===> 2NaOH + H2
Na2O + H2O ===> 2NaOH
2NaOH + CO2 ===> Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ===> NaHCO3
e cần gấp 4 bài này ạ help e vs :((
1. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - > AlCl3 + H2
b) Fe(OH )3 + H 2 SO4 - >Fe2 ( SO4 )3 + H 2O
to
c) Al + Cl2 - > AlCl3
d) Na + H 2O - > NaOH + H2
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH ) 2 + ...HCl - >FeCl2 + 2......
to
b) Fe2 O3 + ...CO - > 2 Fe + 3......
to
c) ...Mg + ...... - >...MgO
d) Al + ... AgNO3 - > Al ( NO3 )3 + 3......
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2 - >AlCl3 + Cu
b) KOH + FeCl3 - > KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2 - > Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng.
4. Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Al + ZnSO4 - > Al x ( SO4 )y + Zn
a) Xác định các chỉ số x, y (biết rằng x ≠ y)
b) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng và cặp chất sản phẩm.
Lập phương trình hóa học
1. Na + O2 --- > Na2O
2. Al + S --- > Al2S3
3. Fe(OH)3 + HCl --- > FeCl3 + H2O
4. Fe2O3 + H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + H2O
5 . NaOH + Cu(NO3)2 --- > NaNO3 + Cu(OH)2
6 . P + O2 --- > P2O5
giúp mình với
1. 4Na + O2 --- > 2Na2O
2. 2 Al + 3S --- > Al2S3
3. 2Fe(OH)3 + 6HCl --- > 2FeCl3 + 6H2O
4. Fe2O3 + 3H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + 3H2O
5 . 2NaOH + Cu(NO3)2 --- > 2NaNO3 + Cu(OH)2
6 . 4P + 5O2 --- > 2P2O5
1. 4Na + O2 --- > 2Na2O
2. 2Al + 3S --- > Al2S3
3. Fe(OH)3 + 3HCl --- > FeCl3 + 3H2O
4. Fe2O3 + 3H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + 3H2O
5 . 2NaOH + Cu(NO3)2 --- > 2NaNO3 + Cu(OH)2
6 . 4P + 5O2 --- > 2P2O5
\(1,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ 2,2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\\ 3,Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(4,Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(5,2NaOH+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)
\(6,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)