Tính số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0.5 mol nước
d/ Tính số phân tử H3PO4 và số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0.5 mol H3PO4 e/Tính khối lượng của 7,437l SO2 ở đktc
Tính số phân tử nước và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 3 mol phân tử nước.
Số phân tử nước: 3.6,022.1023= 18,066.1023 (phân tử)
Số nguyên tử H: 2. 18,066.1023= 36,132. 1023 (ng.tử)
Số nguyên tử O = Số phân tử nước: 18,066.1023 (ng.tử)
a/ Tính số phân tử H3PO4 và số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0.5 mol H3PO4 b/Tính khối lượng của 7,437l SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính số mol của từng nguyên tố trong tinh thể sau Biết số mol tinh thể là 0.5 mol CuSO4.5H2O
n O=0,5.4.5=10 mol
n H=0,5.5.2=5 mol
n Cu=0,5 mol
n S=0,5 mol
a) trong 0,5 mol HNO3 có bao nhiêu mol phân tử H, N, O?
b) Tính khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố đó
a)
$n_N = n_H = n_{HNO_3} = 0,5(mol)$
$n_O = 3n_{HNO_3} = 1,5(mol)$
b)
$M_H = 1(gam/mol)$
$M_N = 14(gam/mol)$
$M_O = 16(gam/mol)$
31. Biết công thức hóa học của chất X là NaHCO3. a/ Hỏi có bao nhiêu mol nguyên tử Na, H, C và O trong 1,5 mol chất X? b/ Tính khối lượng của 0,05 mol chất X? c/ Tính khối lượng của từng nguyên tố có trong 0,36 mol chất X? d/ Tính số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0,25 mol chất X?
1 Tính khối lượng MOL(M) của kali pemanganat.
2. Tính số mol nguyên tử và khối lượng của mỗi nguyên tố hoá học có trong 1 mol kali pemanganat
3. Trong phân tử kali pemanganat , nguyên tố nào có thành phần phần trăm theo khối lượng lớn nhất?Tại sao?
1. Khối lượng mol của KMnO4 là :
39 + 55 + 16.4 = 158 (g/mol)
2. nK = 1 mol
nMn = 1 mol
nO4 = 4 mol
mK = 1.39 = 39 (g)
mMn = 1.55 = 55 (g)
mO = 4.16 = 64 (g)
3. Nguyên tố oxi có thành phần phần trăm theo khối lượng lớn nhất vì khối lượng của oxi chiếm nhiều nhất (64 > 55 > 39) nên thành phần phần trăm của oxi là lớn nhất.
Mn : 1 nguyên tử => mMn = 55 x 1 = 55 gam
O : 4 nguyên tử => mO = 16 x 4 = 64 gam
3. Trong phân tử kali pemanganat, nguyên tố O có thành phần phần trăm lớn nhất vì mO > mMn > mK ( 64 > 55 > 39 )
Hãy tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,5 mol phân tử C6H12O6
Số nguyên tử C trong 1,5 mol C6H12O6:
\(6.1,5.6.10^{23}=54.10^{23}\left(nguyên.tử\right)\)
Số nguyên tử H trong 1,5 mol C6H12O6:
\(12.1,5.6.10^{23}=108.10^{23}\left(nguyên.tử\right)\)
Số nguyên tử O trong 1,5 mol C6H12O6:
\(6.1,5.6.10^{23}=54.10^{23}\left(nguyên.tử\right)\)
Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong:39.1022 phân tử Cu(NO3)2
$n_{Cu(NO_3)_2} = \dfrac{39.10^{22}}{6.10^{23}} = 0,65(mol)$
$n_{Cu} = 0,65(mol)$
$n_N =0,65.2 = 1,3(mol)$
$n_O = 0,65.6 = 3,9(mol)$